narrow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ narrow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ narrow trong Tiếng Anh.

Từ narrow trong Tiếng Anh có các nghĩa là hẹp, chật hẹp, eo hẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ narrow

hẹp

adjective (having a small width)

I would argue that they have kind of a narrow conception of national security.
Tôi sẽ tranh luận rằng họ có nhận thức hạn hẹp về an ninh quốc gia.

chật hẹp

adjective (having a small width)

Some of you have come fresh from narrow jail cells .
Một số bạn vừa mới ra khỏi những xà lim chật hẹp .

eo hẹp

adjective (having a small width)

This, however, is a very narrow definition of the word.
Song đó là một định nghĩa rất eo hẹp của chữ “hòa bình”.

Xem thêm ví dụ

On some of the narrow, winding mountain roads, you would be rewarded with breathtaking, ever-changing panoramic views of the land and sea.
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
Droitwich also broadcasts a low bit-rate data channel, using narrow-shift phase-shift keying of the carrier, for Radio Teleswitch Services.
Droitwich cũng phát một kênh dữ liệu tốc độ bit thấp, dùng kiểu điều chế ma-níp dịch pha băng hẹp cho dịch vụ Radio Teleswitch. ^ “About LWCA”.
Scour the net, narrow your search results to superman sightings and to recent supernatural events.
Ra soát trên mạng, thu hẹp kết quả tìm kiếm dấu hiệu của Superman và cả những sự kiện siêu nhiên nữa.
The Dothraki have never crossed the Narrow Sea.
Người Dothraki chưa từng băng qua Biển Hẹp.
The power of the Atonement uplifts, heals, and helps us return to the strait and narrow path that leads to eternal life.
Quyền Năng của Sự Chuộc Tội nâng đỡ, chữa lành, và giúp chúng ta trở lại con đường chật và hẹp dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu.
The search team and equipment had to be organised within four months, to take advantage of a narrow window of calm conditions in the North Atlantic.
Nhóm tìm kiếm và thiết bị được tổ chức trong vòng 4 tháng, tận dụng khoảng hở thời gian có hoàn cảnh thời tiết tốt ở Bắc Đại Tây Dương.
He wants us to reach out and take firm hold of the iron rod, confront our fears, and bravely step forward and upward along the strait and narrow path.
Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chật và hẹp.
And then you might narrow in for a little while.
Và sau đó bạn có thể thu hẹp trong cho một thời gian ngắn.
19 It is not easy to remain on the narrow road to life.
19 Không phải là dễ tiếp tục đi trong con đường hẹp dẫn đến sự sống.
Narrow-edged feet allowed me to climb steep rock fissures, where the human foot cannot penetrate, and spiked feet enabled me to climb vertical ice walls, without ever experiencing muscle leg fatigue.
Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.
Even if you have difficulties and opposition walking on the narrow way to life, remember Jesus’ words, “He that has endured to the end is the one that will be saved.” —Matthew 10:22; 7:13, 14.
Dầu cho bạn có gặp phải những khó-khăn và sự chống-đối trong khi bạn bước đi trong con đường hẹp dẫn đến sự sống, bạn hãy nhớ lấy những lời này của Giê-su: “Ai bền lòng cho đến cuối-cùng thì sẽ được rỗi (giải-cứu, cứu-rỗi)” (Ma-thi-ơ 10:22; 7:13, 14).
We've narrowed the bomb's location to somewhere on the eastern seaboard.
Chúng tôi đã thu hẹp vị trí của quả bom Nó ở đâu đó bên bở biển phía Đông.
The Democrats and to a lesser extent the Green Party have dominated city politics since the late 1970s, after the last serious Republican challenger for city office lost the 1975 mayoral election by a narrow margin.
Đảng Dân chủ và đảng ít thế lực hơn là Đảng Xanh kiểm soát nền chính trị thành phố kể từ cuối thập niên 1970 sau khi ứng viên nặng ký cuối cùng của Đảng Cộng hòa thất cử trong cuộc bầu cử thị trưởng thành phố vào năm 1975 bởi một sai khác phiếu bầu khích khao.
It's important to know that each targeting method you add will narrow – not widen – your targeting.
Quan trọng là phải biết rằng mỗi phương pháp nhắm mục tiêu mà bạn thêm sẽ thu hẹp, chứ không mở rộng, nhắm mục tiêu của bạn.
Over 50 of the best albums of the previous 12 months are picked before being narrowed down to the Shortlist, from which a winner is chosen.
Hơn 50 album hay nhất trong 12 tháng được lựa chọn vào danh sách Shortlist, từ đó chọn ra người chiến thắng.
27 And it came to pass that the king sent a aproclamation throughout all the land, amongst all his people who were in all his land, who were in all the regions round about, which was bordering even to the sea, on the east and on the bwest, and which was divided from the land of cZarahemla by a narrow strip of wilderness, which ran from the sea east even to the sea west, and round about on the borders of the seashore, and the borders of the wilderness which was on the north by the land of Zarahemla, through the borders of dManti, by the head of the eriver Sidon, running from the east towards the west—and thus were the Lamanites and the Nephites divided.
27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó.
Approaching the Allied fleet in the crowded Straits, the Persians appear to have become disorganised and cramped in the narrow waters.
Tiếp cận hạm đội Đồng minh ở eo biển chật chội, Hạm đội Ba Tư xuất hiện đã trở thành vô tổ chức và chật chội trong vùng biển hẹp.
Even when there are four cylinder banks (that would normally require a total of eight individual camshafts), the narrow-angle design allows the use of just four camshafts in total.
Ngay cả khi có bốn dãy xi lanh (thường sẽ cần tổng cộng tám trục cam riêng lẻ), thiết kế góc hẹp cho phép sử dụng tổng cộng chỉ bốn trục cam.
The neck and flanks of the giraffe are painted with a beautiful network of narrow white lines forming a latticework of leaflike patterns.
Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây.
That narrows it down.
Nó sẽ thu hẹp phạm vi xuống.
Before getting close to Kien she had passed him several times on the narrow stairways.
Trước khi trở nên đậm tình nghĩa với Kiên chị cũng đã đôi lần gặp anh trên cầu thang hẹp.
The interparietal bone, part of the roof of the braincase, was small and narrow.
Khe xương, một phần mái của bộ não, nhỏ và hẹp.
Consider an illustration: Imagine a cone-shaped mountain —wide at the base and narrow at the top.
Chúng ta sẽ cùng xem một minh họa: Hãy hình dung một ngọn núi hình nón—đáy rộng và đỉnh hẹp.
“The Bible’s view of homosexuality is narrow-minded!”
“Quan điểm của Kinh Thánh về đồng tính luyến ái quá khắt khe!”
I would argue that they have kind of a narrow conception of national security.
Tôi sẽ tranh luận rằng họ có nhận thức hạn hẹp về an ninh quốc gia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ narrow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới narrow

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.