nascondere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nascondere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nascondere trong Tiếng Ý.

Từ nascondere trong Tiếng Ý có các nghĩa là giấu, che giấu, dấu diếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nascondere

giấu

verb

Dio mi e'testimone, Barone, questi uomini non hanno nulla da nascondere.
Có Chúa chứng giám, thưa bá tước, chúng tôi không có gì phải giấu giếm cả.

che giấu

verb

Se sta nascondendo qualcosa lo fa davvero bene.
Nếu hắn muốn che giấu thứ gì, thì hắn phải cực tốt cái môn này.

dấu diếm

verb

Non ho niente da nascondere.
Ta chẳng có gì phải dấu diếm.

Xem thêm ví dụ

(b) Come possiamo evitare di nascondere la luce spirituale sotto un “moggio”?
(b) Chúng ta không giấu ánh sáng thiêng liêng dưới “cái thùng” theo nghĩa nào?
Volevo evitare di incontrarmi con il comandante, nel timore di non saper nascondere l’emozione che mi turbava.
Tôi chẳng muốn gặp thuyền trưởng Nê-mô vì sợ để lộ ra nỗi lo lắng của mình.
Corri, vatti a nascondere!
Chạy đi, hãy trốn đi!
L’abbigliamento giusto può nascondere alcuni difetti fisici e addirittura far risaltare la bellezza della persona.
Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn.
Quale posto migliore per nascondere una pietra così se non accanto a un grande tesoro?
Còn nơi nào tốt hơn ở bên cạnh đống của cải để giấu viên đá giá trị nhất từng biết?
Se tutto va come mi aspetto non ci sara'nulla da nascondere.
Well, nếu mọi chuyện diễn ra như tôi mong đợi, sẽ chẳng có chuyện gì phải dấu cả.
Le capacità sviluppate per nascondere l'analfabetismo non funzionavano in quella situazione.
Những kĩ năng tôi đã có để che dấu sự thất học của mình không còn hoạt động trong môi trường này.
Ma ecco, non puoi nascondere i tuoi crimini a Dio» (Alma 39:7–8).
“Nhưng này, con không thể che giấu Thượng Đế những tội ác của mình được” (An Ma 39:7–8).
Dovevi nascondere per forza la Lama in un cadavere...
Ông thực sự giấu Lưỡi gươm trong xác chết à?
Dio mi e'testimone, Barone, questi uomini non hanno nulla da nascondere.
Có Chúa chứng giám, thưa bá tước, chúng tôi không có gì phải giấu giếm cả.
KILI: Non mi nasconderò dietro un muro di pietra mentre altri combattono le nostre battaglie per noi!
Cháu sẽ không lẩn trốn đằng sau bức tường đá khi những người khác chiến đấu thay chúng ta!
Non dovreste mai nascondere niente ai vostri genitori.
Các em ko nên giấu bố mẹ 1 điều gì hết.
Tuttavia... il denaro scomparso si è dimostrato più difficile da nascondere.
Tuy nhiên... số tiền bị mất đã chứng tỏ khó ngụy trang hơn.
Un gay che usa l'amichetta per nascondere la cosa agli amici.
Đam mỹ nhờ bách hợp làm bình phong để che mắt bạn bè.
Rendimi il pugnale ché io lo possa nascondere.
Đưa con dao lại cho tôi, để tôi đưa nó lên trên đó.
" Come nascondere che stavate piangendo in meno di cinque minuti ".
" Cách để bạn nhìn như không vừa khóc trong dưới 5 phút "
Hai qualcosa da nascondere?
Có gì muốn dấu hả?
E forse Alma era stanca di doversi nascondere, di doversi vergognare.
Và có thể Alma thấy không chịu nổi việc trốn tránh, và sự xấu hổ.
E in quel tempo egli nasconderà loro la sua faccia, secondo il male che commisero nelle loro azioni”. — Michea 3:4; Proverbi 1:28-32.
Phải, Ngài sẽ giấu mặt khỏi chúng nó trong lúc ấy theo như những việc dữ chúng đã làm” (Mi-chê 3:4; Châm-ngôn 1:28-32).
Non ho niente da nascondere.
Tôi không có gì phải giấu cả.
e non nasconderà più i suoi uccisi”.
Không còn che lấp những người bị giết”.
Egli è paziente, ha il set di abilità, può nascondersi, confondersi e ingannare & lt; b& gt; Non c'è posto si può nascondere un cecchino & lt; / b& gt;
Ông là bệnh nhân, có kỹ năng thiết lập, anh ta có thể ẩn, pha trộn và đánh lừa bạn & lt; b& gt; Không có nơi nào bạn có thể ẩn một Sniper & lt; / b& gt;
Proviamo a immaginare, ad esempio, il dolore di un marito che viene a sapere del tradimento di sua moglie e delle bugie che lei ha detto per nascondere la relazione.
Chẳng hạn, thật đau lòng biết bao khi người vợ lừa gạt người chồng và nói dối để che giấu mối quan hệ bất chính của mình.
16 Se qualcuno di noi praticasse il peccato in segreto forse riuscirebbe per un po’ a nascondere tale condotta ai suoi simili.
16 Nếu có ai trong chúng ta lén lút phạm tội, có thể chúng ta sẽ giấu được những người xung quanh trong một thời gian.
Prima della guerra questo amico mi aveva permesso di nascondere delle pubblicazioni bibliche nel suo terreno.
Trước chiến tranh, người bạn này đã cho tôi giấu một số sách báo trong nông trại của anh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nascondere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.