naso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ naso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naso trong Tiếng Ý.
Từ naso trong Tiếng Ý có các nghĩa là mũi, mui, Mũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ naso
mũinoun Il tuo naso sta sanguinando. Mũi của mày đang chảy máu. |
muinoun |
Mũinoun (permette di umidificare, riscaldare e filtrare l'aria inspirata ed è l'organo di senso dell'olfatto) Il tuo naso sta sanguinando. Mũi của mày đang chảy máu. |
Xem thêm ví dụ
Il loro naso -- potete vedere che in questo momento il naso è dilatato. Mũi chúng, bạn có thể thấy nó đang xòe ra. |
ha preso il corpo sotto il nostro naso. Lấy cái xác đi ngay dưới mũi chúng ta. |
Quando sei dentro, sei come un topo in un labirinto; non riesci neanche a vedere davanti al tuo naso. Bạn sẽ giống như bị lạc vào mê cung, không thấy được lối đi. |
26 Il peso dell’oro degli anelli da naso da lui richiesti ammontò a 1.700 sicli,* oltre agli ornamenti a forma di mezzaluna, ai ciondoli, alle vesti di lana color porpora che i re di Màdian indossavano e ai collari dei cammelli. 26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà. |
Vi immaginate nascere con un attrezzo al posto del naso? Bạn có thể tưởng tượng được khi sinh ra với môt cái mũi là một công cụ thì sẽ như thế nào không? |
Chi era, come ci siamo conosciuti, il colore dei suoi occhi e la forma del suo naso. Cô ấy là ai, chúng ta gặp nhau thế nào, màu mắt của cô ấy, và hình dạng chiếc mũi của cô ấy. |
I testimoni raccontano che Harris rimase disorientato da questo gesto, ma è più probabile che il suo blocco fosse dovuto al dolore per la ferita al naso che sanguinava copiosamente. Các nhân chứng thuật lại rằng Harris tỏ ra bối rối, có lẽ vì vết thương ở mặt đang chảy nhiều máu. |
Togli il tuo naso dal mio prima che con uno starnuto ti faccia finire il cervello in un fazzoletto Kleenex! thì phải đó! Lấy cái mũi anh ra khỏi mũi tôi trước khi tôi hắt hơi thông tới não anh đó! |
Il chirurgo si mise al lavoro, infilò un piccolo endoscopio nel naso di Matthew e praticò un foro alla base del cranio. Bác sĩ phẫu thuật phải làm việc, lồng một đèn nội soi nhỏ qua mũi Matthew và khoan thủng đáy sọ cậu. |
Qui nuota con questi carangidi davanti al naso e la mia luce stroboscopica le ha creato un'ombra sul muso. Tôi có suy nghĩ là tôi đã đạt được mục tiêu, con cá mập đang bơi với mấy con cá barjack nhỏ lởn vởn trước mặt, và ánh đèn flash của máy ảnh tạo một cái bóng trên mặt nó. |
Cosa intendo con ecolocalizzazione -- emettono dalla laringe un suono che fuoriesce dalla bocca o dal naso. Và bây giờ, đây là những gì tôi muốn nói về sự định vị tiếng vang -- một âm thanh được dơi phát ra ngoài từ thanh quản thông qua miệng hoặc mũi của chúng. |
Ma, come denti mancanti, anche questi lotti vuoti possono porre un problema e se manca un angolo a causa di un codice di zonizzazione obsoleto allora può mancare anche il naso al quartiere in questione. Tuy nhiên, những khoảng trống đó cũng là vấn đề, và nếu khuyết thiếu một góc phố vì quy luật quy vùng lạc hậu, thì bạn có thể khuyết thiếu một mũi trong khu phố của mình. |
QUALITA' - Alex Garden dice: "Per avere successo, metti il naso in qualcosa e diventa bravissimo a farla. Không có điều thần kì ở đây, chỉ là luyện tập, luyện tập và luyện tập. |
Ma coprirsi gli occhi, il naso e la bocca potrebbe essere saggio. Bịt mắt lại, mũi và miệng anh còn xài được đấy. |
Eravamo amici quando tua madre ti puliva ancora il naso! Anh ấy và tao là bạn khi mẹ mày còn lau mũi cho mày. |
Tu... non vieni a mettere il naso nei miei affari... e io non lo metterò nei tuoi. Anh không chọc ngoáy tôi... và tôi cũng sẽ không chọc ngoáy anh. |
Prima, gli hanno estratto il cervello attraverso il naso. Trước tiên, họ hút não của ông ta ra qua mũi. |
Mi trovavo di fronte a un perimetro militare a Gaza City, durante la prima guerra a Gaza, quando un raid aereo israeliano riuscì a distruggere il perimetro e mi ruppe anche il naso. Trận chiến thứ nhất ở Gaza diễn ra trước một sở cảnh sát, cuộc không kích của Israel đã phá hủy trụ sở và làm tôi bị thương ở mũi. |
Se pensate che il 20% dell'informazione genetica nel naso sia una quantità elevata di materia oscura biologica, nell'intestino la percentuale di materia oscura biologica sale al 40 o 50%. nếu bạn nghĩ 20% thông tin di truyền trong mũi của bạn là nhiểu trong vùng tối sinh học nếu bạn nhìn vào ruột của mình phải co từ 40~50 lượng thông tin là vùng tối sinh học |
È vero, il tuo naso non è proprio resistente. Ồ, mũi anh đúng là yếu thật! |
La donna che ha testimoniato di aver visto il delitto aveva gli stessi segni ai lati del naso. Người phụ nữ khai đã chứng kiến vụ án mạng có hai vết y như thế bên cạnh mũi. |
Avete mai mangiato una caccola del naso durante la vostra infanzia? Bạn đã từng bao giờ ăn gỉ mũi suốt thời thơ ấu chưa? |
Posso soffiarmi il naso, ora? Tôi có thể thổi mũi mình được không? |
Non possiamo lasciare che ficchi il naso in certi posti, sai cosa voglio dire. Chúng ta không thể để cô ấy đi lục lọi những nơi quan trọng, cậu hiểu tôi có ý gì chứ? |
E dopo mi hanno dovuto raddrizzare il naso, ed hanno preso queste bacchette e me le hanno schiaffate su per il naso e mi sono arrivate al cervello e sembrava che sarebbero sbucate fuori dalla testa, e tutti dicevano che ́sta cosa avrebbe dovuto ammazzarmi ma non l'ha fatto, perché credo di avere una soglia del dolore molto alta. Rồi họ làm thẳng mũi của tôi, và họ dùng mấy cây như thế này và thọc vào ngay mũi tôi và đâm thẳng lên não và tôi cảm giác như là lên tới đỉnh đầu mọi người nghĩ là cái đó có thể giết tôi, nhưng không, vì tôi biết là tôi chịu đau rất giỏi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới naso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.