nastro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nastro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nastro trong Tiếng Ý.
Từ nastro trong Tiếng Ý có các nghĩa là băng, dải, ruy-băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nastro
băngnoun Un antiallergico e un frigorifero pieno di latticini che sono stati sigillati con nastro adesivo. EpiPen, và một tủ lạnh đầy sản phẩm từ sữa bị niêm phong bằng băng keo. |
dảinoun Perche'un pollo attraversa il nastro di Mobius? Tại sao con gà vượt qua dải Mobius? |
ruy-băngnoun Hai passato tutto il tempo a giocare con un pezzo di nastro. Chú chỉ dành cả ngày chơi với mấy mảnh ruy băng. |
Xem thêm ví dụ
Questa volta abbiamo un nastro, dove dicono che Whitey e Flemmi hanno commesso un omicidio. Giờ chúng ta có được đoạn băng thâu âm mà người khác thảo luận về chuyện Whitey và Flemmi giết người. |
Hai portato il nastro? Anh có mang cuộn băng không? |
Ecco perche'doveva tenere il nastro. Đó là lý do anh giữ cuộn băng. |
16 nastri per il ritiro dei bagagli. Anh còn có 16 đường chuyền thành bàn cho đồng đội. |
La voce sul nastro è di una bambina di 11 anni. Tiếng nói trong đoạn băng đó là của một cô bé 11 tuổi. |
Nel 1998 gli americani hanno speso in vari tipi di gioco d’azzardo legali circa 50 miliardi di dollari: più di quanto hanno speso complessivamente in biglietti del cinema, dischi, nastri e CD musicali, biglietti per manifestazioni sportive, parchi di divertimenti e videogiochi. Năm 1998, người chơi cờ bạc ở Mỹ tiêu khoảng 50 tỷ Mỹ kim cho những vụ cờ bạc hợp pháp—hơn tổng số các món tiền mua vé coi phim, băng nhạc, xem thể thao, chơi trong các công viên giải trí và các trò chơi điện tử. |
Perciò uno degli approcci che stiamo adottando è quello di creare farmaci che facciano da "nastro adesivo" molecolare, mantenendo la proteina nella sua forma corretta. Giải pháp của chúng tôi là cố gắng bào chế các loại thuốc có chức năng như băng keo phân tử Scotch để cố định protein trong hình dạng đúng của nó. |
Via col nastro. Chạy đoạn băng nào. |
II nastro adesivo è una precauzione in caso voleste spifferare tutto. Việc dán băng chỉ phòng hờ có ai trong các vị đột nhiên bốc đồng, và rít lên như heo. |
Se i nastri saltano fuori... Những cuốn băng đó lộ ra, nó... |
Portammo con noi tutti i discorsi registrati su nastro e diversi filmini dell’assemblea da far vedere a familiari e amici. Chúng tôi trở về mang theo băng thu tất cả các bài diễn văn cũng như nhiều phim ảnh của hội nghị để chiếu lại cho gia đình và bạn bè xem. |
In ogni caso, l'ufficio telegrafico conserva una copia dei nastri per 24 ore. Tuy nhiên, nhân viên bưu chính luôn giữ bản sao bằng giấy than đến 24 tiếng. |
Come potete vedere, viti arrugginite, elastici, legno e nastro adesivo rosa fluorescente. Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy-băng hồng. |
Dammi il nastro! Đưa đoạn băng đây! |
Ma fino ad allora, se non sta zitta le tappo la bocca col nastro adesivo Nhưng cho đến lúc đó, nếu bà không im miệng tôi sẽ dán cái băng keo này lên miệng bà đấy. |
Il sistema comprende 21 punti di iniezione screening, 49 nastri trasportatori lunghi in totale 90 km, in grado di gestire 15.000 pezzi l'ora a una velocità di 27 km/h e 4.500 banchi iniziali di deposito bagagli. Hệ thống bao gồm 21 điểm soi chiếu, 49 băng chuyền nhỏ, 90 km băng chuyền có khả năng xử lý 15.000 mặt hàng mỗi giờ với tốc độ 27 km/h và 4.500 vị trí lưu hành lý đã đăng ký. |
A meno che un orso non t'attacchi nei prossimi 3 secondi e gli spezzi il collo con le gambe, non c'e'motivo che stia sul tuo nastro. Trừ khi một con gấu tấn công trong 3 giây sau đó và em kẹp cổ nó bằng chân em thì chẳng có nghề ngỗng gì trong cuốn băng này đâu. |
La cerimonia del taglio del nastro alla fine dell'estate dopo aver costruito il mercato agricolo e averlo aperto al pubblico, quello è l'esame finale. Và buổi lễ cắt băng khánh thành ở cuối mùa hè khi khu chợ đã được xây dựng và mở cửa cho công chúng, đó là kỳ thi cuối kỳ. |
Li ha fissati con il nastro adesivo. Ông ấy dùng băng keo dán mấy thứ này lại. |
Il SNE adatta la forza e la frequenza delle contrazioni secondo il bisogno, permettendo al sistema di funzionare come un nastro trasportatore. Hệ thần kinh ruột điều chỉnh cường độ và tần suất của sự co bóp này để hệ tiêu hóa hoạt động như một băng chuyền. |
Grace lavorò anche nei reparti Riviste, Corrispondenza e Duplicazione Nastri. Grace cũng làm việc trong Ban tạp chí, Ban thư từ và Ban sản xuất băng cassette. |
A causa di ciò, cominciai ad interessarmi al nastro blu, così a San Francisco, presso il City College, feci una mostra intera sul nastro blu. Từ đó, tôi cũng thích những cuộn băng keo xanh. |
E taglieremo il nastro inaugurale di questa prima fase, questo dicembre. Và chúng tôi sẽ cắt băng khánh thành giai đoạn đầu tiên, vào tháng 12 này. |
Potete attaccare le immagini al guanto con il velcro, il nastro adesivo, la colla, le spille da balia, i fermagli a molla o un po’ di spago. Các anh chị em có thể dán các bức hình lên trên cái găng tay bằng cách dùng Velcro, băng keo, hồ dán, kim băng, ghim hoặc sợi dây. |
Ma non hanno mai preso il cameraman che era entrato solo con un nastro vuoto e si era diretto nel reparto foto e videocamere per mettere il suo nastro in una di quelle in vendita facendo finta di provarla. Nhưng có một chiếc máy quay họ không bao giờ phát hiện được là một người đã vào với một cuộn băng trắng đi lướt đến khu máy quay của Best Buy và bỏ cuộn băng vào một trong những chiếc máy quay của họ và giả vờ đang mua sắm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nastro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới nastro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.