nascere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nascere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nascere trong Tiếng Ý.
Từ nascere trong Tiếng Ý có các nghĩa là sinh, bắt nguồn, hé ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nascere
sinhverb Lei vorrebbe essere nata 20 anni prima. Cô ta ước mình sinh ra sớm hơn 20 năm. |
bắt nguồnverb Pensiamo che da questa tecnologia possano nascere molte cose buone. Chúng tôi nghĩ rằng rất nhiều thứ tốt đẹp có thể bắt nguồn từ công nghệ này. |
hé raverb |
Xem thêm ví dụ
19 Non sarai tu, però, a costruire la casa; sarà il figlio che ti nascerà* a costruire la casa per il mio nome’. 19 Tuy nhiên, con sẽ không xây nhà ấy mà chính con trai của con, người sẽ được sinh cho con, sẽ xây nhà cho danh ta’. |
56 Ancor prima di nascere, essi, con molti altri, avevano ricevuto le loro prime lezioni nel mondo degli spiriti ed erano stati apreparati per venire, nel btempo debito del Signore, a lavorare nella sua cvigna per la salvezza delle anime degli uomini. 56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người. |
Ci vuole un’intelligenza; non può nascere da eventi casuali. Cần phải có trí thông minh; dữ liệu đó không thể nảy sinh ra từ các biến cố ngẫu nhiên. |
Parlavano sempre in modo così entusiastico del servizio missionario da far nascere in me il desiderio di intraprenderlo”. Họ luôn hăng hái kể về cuộc sống giáo sĩ, nên tôi muốn có một cuộc sống như vậy”. |
Ho sempre sentito che bisogna dare un nome alle cose prima di farle nascere, come l'incantesimo di una strega. Em luôn cảm thấy mình phải đặt tên cho con vật trước khi nó đến với sự sống, như phép thuật phù thủy. |
Vi immaginate nascere con un attrezzo al posto del naso? Bạn có thể tưởng tượng được khi sinh ra với môt cái mũi là một công cụ thì sẽ như thế nào không? |
Il primo figlio illegitimo che nascerà sotto il segno del Toro avrà tutti i soldi. Đứa trẻ đầu tiên sinh ngoài giá thú, mà có dấu hiệu Kim Ngưu sẽ được hưởng gia tài đấy. |
Se scegliamo di seguire il Maestro, scegliamo di essere cambiati, di nascere spiritualmente di nuovo. Khi chọn tuân theo Đức Thầy, chúng ta chọn để được thay đổi—để được Thượng Đế sinh ra trong phần thuộc linh. |
È stato il mio amore per la tecnologia a far nascere l'idea di "Piatti Virali". Chính tình yêu công nghệ đã nhóm lên ý tưởng cho bộ phim “Bữa ăn mã độc”. |
Forse la nostra vita in un mondo preterreno amorevole ha fatto nascere il nostro desiderio di amore vero e duraturo qui sulla terra. Có lẽ cuộc sống của chúng ta trong một tiền dương thế đầy yêu thương là nguyên nhân cho lòng khát khao của chúng ta về tình yêu thương đích thực, bền vững ở trên thế gian này. |
Come può un uomo nascere una seconda volta?’ Có thể nào một người sanh lần thứ hai sao?’ |
Ma ereditano il peccato adamico, non peccati che hanno commesso prima di nascere. Nhưng đó là tội lỗi từ A-đam, chứ không phải tội lỗi của chính họ trước khi sinh ra. |
Prendiamo in esame tre pericoli che potrebbero far nascere nei vostri figli un atteggiamento egoista e vediamo come evitarli. Hãy xem ba cái bẫy có thể thúc đẩy tinh thần ích kỷ trong con cái và cách để tránh những bẫy đó. |
2 un tempo per nascere e un tempo per morire, 2 Có kỳ ra đời, có kỳ lìa đời; |
Con la grazia espiatoria del Salvatore che concede il perdono dei peccati e la santificazione dell’anima, possiamo nascere di nuovo spiritualmente ed essere riconciliati con Dio. Với ân điển chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi mang đến sự tha thứ các tội lỗi và thánh hóa linh hồn, chúng ta có thể được sinh ra một lần nữa về phần thuộc linh và được hòa giải với Thượng Đế. |
(Matteo 7:28, 29; 9:19-33; 11:28, 29) È evidente la sapienza di Geova Dio nel farlo nascere in una famiglia normale. (Ma-thi-ơ 7:28, 29; 9:19-33; 11:28, 29) Chúng ta có thể thấy sự khôn ngoan của Giê-hô-va Đức Chúa Trời trong việc để cho Chúa Giê-su sinh ra trong một gia đình bình thường. |
Il proclama afferma il dovere costante di marito e moglie di moltiplicarsi e riempire la terra, e la loro “solenne responsabilità di amarsi e sostenersi reciprocamente e di amare e sostenere i loro figli”: “I figli hanno il diritto di nascere entro il vincolo del matrimonio e di essere allevati da un padre e da una madre che rispettano i voti nuziali con assoluta fedeltà”. Bản tuyên ngôn khẳng định bổn phận không ngừng của người chồng và người vợ là sinh sản và làm cho dẫy đầy đất và “bổn phận trọng đại [của họ] là yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và con cái của mình”: “Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.” |
Nascere di nuovo, a differenza della nascita fisica, è più un processo che un evento. Việc sinh lại, không giống như sự ra đời với thân xác của chúng ta, là một tiến trình hơn là một sự kiện. |
COME ogni donna incinta, ero preoccupata che il mio bambino potesse nascere con qualche difetto. GIỐNG như bất cứ người nào có thai, tôi lo lắng là con tôi sinh ra có thể bị một khuyết tật nào đó. |
● La masturbazione fa nascere atteggiamenti profondamente egocentrici. ● Thủ dâm dần khiến một người chỉ chú tâm tới bản thân. |
Non può nascere da un addestramento teologico o dalla nomina di una congregazione. Thẩm quyền này không thể do quá trình huấn luyện thần học hoặc một sự ủy quyền từ giáo đoàn mà có. |
Difatti, quando ci si concentra troppo sul denaro possono nascere contrasti con amici e familiari. Thật vậy, chú tâm quá mức đến tiền bạc có thể gây chia rẽ bạn bè và các thành viên trong gia đình. |
Medita sul seguente principio e scrivilo nelle tue Scritture o nel tuo diario di studio delle Scritture: dobbiamo essere disposti ad abbandonare tutti i nostri peccati per poter cambiare spiritualmente e nascere da Dio. ′′ Suy ngẫm lẽ thật sau đây, và viết lẽ thật này vào quyển thánh thư của các em hoặc vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Chúng ta cần phải từ bỏ mọi tội lỗi của mình để được thay đổi và được Thượng Đế sinh ra trong thể thuộc linh. |
E quanti che lottano per nascere? Huống chi là đấu tranh để được sinh ra? |
Il PI è misurato in unità di diminuzione nell’aspettativa di vita degli altri figli, già nati o ancora da nascere. PI được đo bằng các đơn vị của sự suy giảm kỳ vọng sống của những đứa trẻ khác, đã hoặc chưa được sinh ra. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nascere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới nascere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.