nastro isolante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nastro isolante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nastro isolante trong Tiếng Ý.

Từ nastro isolante trong Tiếng Ý có các nghĩa là băng dính, Băng dính, satecton. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nastro isolante

băng dính

Băng dính

satecton

Xem thêm ví dụ

Fissarli con del nastro isolante.
Lấy băng keo quấn lại.
Riempilo di nastro isolante.
Cứ buộc quanh người nó.
Nastro isolante e cibo per cani
Keo dán và túi thức ăn chó.
Farò anche un salto in ferramenta, prenderò fogli di plastica e nastro isolante e la sistemo prima che faccia buio
Ta phải vào cửa hàng đồ gia dụng nữa... để mua vài miếng nhựa và băng keo dính... để chắn nó lại trước khi trời tối.
Ma ad ogni modo io l'ho usato per la copertina del DVD dei Nine Inch Nails, inoltre ho riparato il rifugio con del nastro isolante, ed è pronto.
Dù sao đi nữa, tôi dùng nó để làm bìa đĩa DVD cho Nine Inch Nails, đầu tiên sửa nó bằng băng keo dán, rồi chụp hình cho nó lên bìa, vậy là xong.
A Taiwan, in un museo d'arte, questa ragazzina di 12 anni ha creato un organo fungo a partire da funghi di Taiwan, del nastro isolante e della colla a caldo.
Ở Đài Loan, tại một bảo tàng mỹ thuật, cô bé 12 tuổi này tạo ra một cây đàn organ bằng các loại nấm địa phương cùng với băng dính điện và keo dính nóng
Così mi propose l'idea di creare un ri- respiratore, con un assorbitore di CO2, che in pratica era un tubo come quelli del ferramenta, con un palloncino attaccato all'estremità con del nastro isolante, che lui pensava si potesse inserire al mio interno, con lo scopo di riciclare l'aria da farmi ri- respirare con questo aggeggio dentro di me.
Vậy nên, anh ta nghĩ ra ý tưởng tạo ra một thiết bị thở, với một bộ lọc CO2, cái đó đơn giản là một cái ống từ hãng Home Deplot, với một bong bóng gắn ống vào nó, anh ta nghĩ rằng chúng tôi có thể đặt vào cơ thể tôi, và bằng cách nào đó có thể lưu thông không khí và thở với thiết bị trong trong người tôi.
(Risata) Così mi propose l'idea di creare un ri-respiratore, con un assorbitore di CO2, che in pratica era un tubo come quelli del ferramenta, con un palloncino attaccato all'estremità con del nastro isolante, che lui pensava si potesse inserire al mio interno, con lo scopo di riciclare l'aria da farmi ri-respirare con questo aggeggio dentro di me.
(Cười) Vậy nên, anh ta nghĩ ra ý tưởng tạo ra một thiết bị thở, với một bộ lọc CO2, cái đó đơn giản là một cái ống từ hãng Home Deplot, với một bong bóng gắn ống vào nó, anh ta nghĩ rằng chúng tôi có thể đặt vào cơ thể tôi, và bằng cách nào đó có thể lưu thông không khí và thở với thiết bị trong trong người tôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nastro isolante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.