natuurlijk bos trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ natuurlijk bos trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ natuurlijk bos trong Tiếng Hà Lan.
Từ natuurlijk bos trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Rừng tự nhiên, rừng, lâm, chùm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ natuurlijk bos
Rừng tự nhiên
|
rừng
|
lâm
|
chùm
|
Xem thêm ví dụ
In een natuurlijk bos als dit, is niets doen het beste. Trong cánh rừng tự nhiên thế này, không quản lý là sự quản lý tốt nhất. |
Natuurlijk klonk het boos! Không mới lạ! |
Natuurlijk ben ik boos. Tất nhiên tôi đang buồn. |
Ze wordt wel boos natuurlijk. Tớ không chắc là có làm được hay không. |
Nee, natuurlijk ben ik niet boos op je. Đương nhiên là không. |
Het is natuurlijk normaal dat we af en toe boos zijn. Tất nhiên đôi khi cảm thấy tức giận là điều bình thường. |
Toen broeder Parrott enkele jaren geleden het beheer van het bos overnam, beval hij aan om het bos in een zo natuurlijk mogelijke toestand te laten. Cách đây vài năm, khi Anh Parrott tiếp quản khu rừng thì anh đề nghị rằng khu rừng cần phải được để nguyên trong trạng thái thiên nhiên càng nhiều càng tốt. |
Je bent natuurlijk boos, en je hebt vast je redenen. Maar laten we erover praten, we kunnen dit vast oplossen. Rõ ràng là cậu đang tức giận, và tôi chắc là cậu có lý do, nhưng hãy nói chuyện nào, tôi chắc chúng ta có thể tìm được cách giải quyết. |
Mocht iemand zich van de herstelde leerstellingen afkeren, waar zal hij dan naartoe gaan om de ware natuur van God te weten te komen, zoals die in het heilige bos is geopenbaard? Nếu một người nào đó bỏ các giáo lý đã được phục hồi này thì người ấy sẽ đi đâu để học hỏi về thiên tính của Thượng Đế như đã được giảng dạy trong khu rừng đó? |
Maar Jehovah was natuurlijk wel boos op Eli. Tuy nhiên, không có gì lạ khi Đức Giê-hô-va nổi giận với ông Hê-li. |
Natuurlijk ben ik boos. Tất nhiên là tôi phải giận. |
́Gevonden IT, " antwoordde de Muis nogal boos: " natuurlijk moet je weten wat " het " betekent. ́ " Tìm thấy, chuột thay vì trả lời crossly: " Tất nhiên bạn biết " nó " có nghĩa là gì. ́ |
Luisteren naar iemand die boos op ons is kan moeilijk zijn, aangezien we van nature geneigd zijn onszelf te verdedigen. Phải lắng nghe một người đang bất bình với mình có thể là một thách đố, vì chúng ta có khuynh hướng tự nhiên là bênh vực mình. |
Tot slot: als wetenschapper en als persoon en nu als deel van de TED-gemeenschap, voel ik dat ik beter gereedschap heb om naar bomen te gaan, naar bos, naar de natuur, om nieuwe ontdekkingen te doen over de natuur, en over de plek van de mens in de natuur waar we ook zijn, en wie we ook zijn. Cuối cùng, với vai trò là một nhà khoa học và một người bình thường và bây giờ, là một phần của cộng đồng TED, tôi cảm thấy mình đã có những phương tiện tốt hơn để hòa mình cùng cây, cùng rừng, cùng thiên nhiên, và để tiếp tục các khám phá mới về thiên nhiên--- và về vị trí của con người trong tự nhiên. bất kì nơi đâu chúng ta ở và bất kì bạn là ai. |
Menig dorp Bose, alleen natuurlijk een modder- schildpad passen in een bevoorrading kelder, droeg zijn zware kwartalen in het bos, zonder medeweten van zijn meester, en vruchteloos rook op oude vos holen en bosmarmotten ́gaten, onder leiding misschien door een lichte huidig die behendig schroefdraad van de hout, macht en nog steeds inspireren een natuurlijke schrik in haar bewoners, - nu ver achter zijn gids, blaffen als een hond stier toward enkele kleine eekhoorn, die zelf had treed voor onderzoek, dan galopperen weg, buigen de struiken met zijn gewicht, verbeelden dat hij op het spoor van een aantal verdwaalde lid van de de jerbilla familie. Nhiều Bose làng, phù hợp với chỉ một khóa học bùn rùa trong một hầm khai lương thực, sported khu nặng của mình trong rừng, mà không có kiến thức về chủ của mình, và ineffectually mùi tại hang con cáo già woodchucks ́lỗ dẫn không chừng bởi một số hiện nhẹ, nhanh nhẹn luồng các gỗ, và vẫn có thể truyền cảm hứng cho một khủng bố tự nhiên trong cư dân của nó; - bây giờ xa phía sau hướng dẫn, sủa như một con bò chó đối với một số con sóc nhỏ đã treed tiến hành rà soát, sau đó, cantering, uốn những bụi cây với trọng lượng của mình, tưởng tượng rằng anh ta đang theo dõi của một số thành viên đi lạc gia đình jerbilla. |
Daarbij breng ik wetenschappers en diverse kunstenaars bij elkaar, we brengen een week door in het bos op kleine platforms, en we kijken naar de natuur, naar bomen, naar het bladerdak. We communiceren, wisselen uit, en drukken uit wat we samen zien. Những điều tôi làm là muốn các nhà khoa học và nghệ sĩ xích lại gần nhau, và chúng ta có thể dành một tuần trong rừng với nền tảng ít ỏi này; Chúng ta sẽ quan sát tự nhiên, quan sát cây cối, quan sát tán cây, và chúng ta giao tiếp, trao đổi, thể hiện những gì chúng ta thấy cùng nhau |
Want er zijn een hoop boze mensen, niet hier bij TEDx natuurlijk, maar in de Verenigde Staten en mijn God, na 15 maanden campagnevoeren moeten we wel boos zijn. Vì đang có rất nhiều người bức xúc Không phải ở TEDx, tôi biết, Nhưng ở nước Mỹ, chúa ơi, sau 15 tháng chiến dịch chúng ta nên bức xúc |
Natuurlijk is het treffen van voorzieningen voor het geval dat men komt te overlijden, heel iets anders dan een doos bonbons of een bos bloemen. Dĩ nhiên, việc dự trù cho cái chết không giống như một món quà là hộp sô-cô-la hoặc một bó hoa. |
Ik deed een stap, en ziet, weg het Scud met een elastische veer over de sneeuw- korst, rechttrekken zijn lichaam en zijn ledematen in gracieuze lengte, en al snel zet de bos tussen mij en zelf - het wild vrij hertenvlees, bevestiging van zijn kracht en de waardigheid van de natuur. Tôi đã tiến một bước, và lo, tránh xa nó scud với một mùa xuân đàn hồi trong lớp vỏ- tuyết, thẳng cơ thể và chân tay của nó vào chiều dài duyên dáng, và sớm đưa rừng giữa tôi và chính nó - miễn phí hoang dã thịt nai, khẳng định sức sống và phẩm giá của thiên nhiên. |
In de natuur: Met gebruik van een brein dat ongeveer zo groot is als het puntje van een balpen leggen monarchvlinders een afstand van bijna drieduizend kilometer af, van Canada naar een klein stukje bos in Mexico. Sản phẩm tự nhiên: Với bộ não bằng đầu của một cây bút bi, bướm vua vượt chặng đường 3.000km từ Canada đến một mảnh rừng nhỏ ở Mexico. |
Natuurlijk wordt de pijn van deze vader over de zoon die van huis was weggelopen en bij de varkens had gewoond, vergroot door het besef dat zijn oudere, wijzere broer, de held uit de kinderjaren van zijn jongere broer, want dat zijn oudere broers nu eenmaal, boos wordt omdat zijn broer is thuisgekomen. Chắc chắn là đối với người cha này, nỗi đau đớn vì đứa con khó dạy đã bỏ nhà ra đi và sống với heo giờ đã chồng chất với sự nhận thức rằng đứa anh cả, khôn ngoan hơn này, là người anh hùng của đứa em lúc còn niên thiếu như tất cả những người anh khác lại nổi giận vì em nó đã trở về nhà. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ natuurlijk bos trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ liên quan tới natuurlijk bos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.