next month trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ next month trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ next month trong Tiếng Anh.

Từ next month trong Tiếng Anh có các nghĩa là đến nơi, sau, người đồng loại, tới, gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ next month

đến nơi

sau

người đồng loại

tới

gần

Xem thêm ví dụ

And that's why, next month in Morocco, a meeting is taking place between all the countries.
Và đó là lý do tại sao, vào tháng tới tại Ma-rốc, một cuộc họp sẽ diễn ra giữa các quốc gia.
The next month the Tuckers again attended the temple with the bishop and other ward members.
Tháng kế tiếp, gia đình Tucker tham dự đền thờ lần nữa với vị giám trợ và các tín hữu khác trong tiểu giáo khu.
I'm getting married next month.
Tôi sẽ cưới vợ tháng tới.
The next month, the Nightcrawlers recorded an album at Sunset Sound Recorders in Hollywood for A&M Records.
Tháng sau đó, Nightcrawlers thu âm một album tại Sunset Sound Recorders ở Hollywood cho A&M Records.
We have to finish before the elections next month.
Ta phải hoàn thành trước cuôc tuyển cử tháng tới.
Trying to figure out whether you'll be paid this month, or next month?
Bạn đang cố gắng tìm hiểu xem liệu bạn sẽ được thanh toán trong tháng này hay tháng sau?
Because next month, I am going to present him to the Herpetological Society as my new discovery.
tháng sau, ta sẽ giới thiệu nó với hiệp hội bò sát học phát hiện mới nhất của ta.
You will see stuff in the next month that will be just as important as this stuff.
Bạn sẽ thấy thứ này vào tháng sau nó sẽ quan trọng như chính chuyện này.
She carried reservists for training in July 1929, and the next month began inactivation at San Diego.
Nó đưa các quân nhân dự bị trong chuyến đi huấn luyện vào tháng 7 năm 1929, và sang tháng sau bắt đầu chuẩn bị để ngừng hoạt động tại San Diego.
The messages which have been given will be printed in next month’s Ensign and Liahona magazines.
Mỗi sứ điệp mà đã được đưa ra sẽ được đăng trên các tạp chí Ensign và Liahona số tháng sau.
I shall require the rounds and the weapon by the first of next month.
Tôi sẽ cần súng và đạn vào đầu tháng tới.
There will be a new shipment of supplies coming north next month.
Sẽ có 1 chuyến tàu chở hàng đến phía Bắc vào tháng tới, chở thực phẩm và vũ khí.
I need a few days off next month.
Tôi cần vài ngày nghỉ tháng sau.
You know, maybe next week, next month, next year, but, you know, it'll come out."
Có thể là tuần sau, tháng sau, năm sau, nhưng mà sẽ ra."
So you're leaving next month?
Vậy là tháng sau cô đi?
Next month?
Tháng sau?
I think they'll run this next month.
Tôi nghĩ chương trình của chúng ta sẽ được phát vào tháng tới.
The carrier reentered San Pedro Bay on 6 July and spent the next month there.
Chiếc tàu sân bay quay trở lại vịnh San Pedro vào ngày 6 tháng 7 và trải qua một tháng tại đây.
We'll deliver them to the boat on the 15th of next month.
Mùng 15 tháng sau, đưa họ lên tàu.
I look forward to seeing you next month.”
Tôi mong sẽ gặp lại ông tháng tới.”
Ah, the Edouard Manet exhibit is next month.
À, triển lãm tranh của Edouard Manet là tháng tới.
Nope, my lease is up next month.
Không, tháng tới tôi hết hạn thuê nhà.
I'll see you in the desert next month.
Hẹn gặp lại ngoài sa mạc tháng tới.
I'll be fifteen next month.
Tháng sau tôi sẽ đủ 15 tuổi.
Marketing techniques that work today may not work as well - or at all - next month .
Các kỹ thuật tiếp thị hôm nay hiệu quả nhưng có thể không còn tác dụng nữa vào tháng sau .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ next month trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.