nom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nom trong Tiếng Anh.

Từ nom trong Tiếng Anh có các nghĩa là tên, danh nghĩa, danh từ, danh, tên gọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nom

tên

danh nghĩa

danh từ

danh

tên gọi

Xem thêm ví dụ

Josefina Passadori (April 5, 1900 – December 13, 1987) was an Argentinian writer who published several textbooks as well as poetry under the nom de plume Fröken Thelma.
Josefina Passadori (ngày 5 tháng 4 năm 1900 - ngày 13 tháng 12 năm 1987) là một nhà văn nữ người Argentina đã xuất bản một số sách giáo khoa cũng như thơ ca, theo đề cử của Fröken Thelma.
Aguinaldo joined the organization and used the nom de guerre Magdalo, in honor of Mary Magdalene.
Aguinaldo sử dụng bí danh Magdalo nhằm tôn vinh Maria Madalena.
Retrieved October 11, 2011. nom. cons. ; T: Willughbeia edulis Roxb. illustration circa 1880 from Köhler's Medizinal Pflanzen "World Checklist of Selected Plant Families".
Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011. nom. cons. ; T: Willughbeia edulis Roxb. ^ “World Checklist of Seleced Plant Families”.
The author Trevanian (the nom de plume of Dr. Rodney William Whitaker) wrote in his 1979 best-selling novel Shibumi, "Shibumi has to do with great refinement underlying commonplace appearances."
Tác giả Trevanian (bút danh của Tiến sĩ Rodney William Whitaker) viết trong cuốn tiểu thuyết best-selling năm 1979 Shibumi, “Shibumi phải thực hiện với sự tinh chế lớn lấy nền tảng từ những sự xuất hiện phổ biến.”
Grizzly imposes him enough to talk to him and admits that he liked his video, but Nom Nom is self-centered and more concerned with materialistic things, and is very selfish and lashes out at anyone who he doesn't like.
Gấu Xám áp đặt anh ta đủ điều để nói chuyện với anh ta và thừa nhận rằng anh thích video của mình, nhưng Nom Nom tự làm trung tâm và quan tâm nhiều hơn với những thứ vật chất.
Comandanta Ramona (1959 – January 6, 2006) was the nom de guerre of an officer of the Zapatista Army of National Liberation (EZLN), a revolutionary indigenous autonomist organization based in the southern Mexican state of Chiapas.
Chỉ huy Ramona (Comandanta Ramona, 1959 - 6 tháng 1 năm 2006) là bí danh của một nữ lãnh đạo cấp cao người Maya của Quân đội Giải phóng Dân tộc Zapata (Ejército Zapatista de Liberación Nacional - EZLN, hay quân đội Zapatista), một tổ chức cách mạng của người dân da đỏ bản địa có căn cứ đặt ở Chiapas, một bang nằm ở miền Tây Nam của México.
Communes of the Ain department "Décret n° 2007-1217 du 10 août 2007 portant changement de nom de communes" (in French).
Xã của tỉnh Ain ^ (tiếng Pháp) “Décret n° 2007-1217 du 10 août 2007 portant changement de nom de communes”.
My plume de nom, rather than nom de plume.
Bút danh chứ không phải là danh bút.
"Birdman leads the flock in AACTA International Award noms".
Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015. ^ “Birdman leads the flock in AACTA International Award noms”.
Anderson, Anderson & Cleal 2007 Family †Cornucarpaceae Doweld 2001 Family †Callistophytaceae Stidd & Hall 1970 nom. cons.
Anderson, Anderson & Cleal 2007 Họ †Cornucarpaceae Doweld 2001 Họ †Callistophytaceae Stidd & Hall 1970 nom. cons.
Shortly after his induction, Valenzuela moved to San Nicolas district in Manila so he could supervise the publication of the secret society's official organ, where he also wrote articles using the nom de plume "Madlang-Away" (Public Conflict).
Ngay sau khi nhập hội, Valenzuela chuyển đến quận San Nicolas ở Manila để có thể giám sát công bố cơ quan chính thức của tổ chức, nơi ông cũng đã viết các bài báo bằng cách sử dụng bút danh "Madlang-Away" (Xung đột công cộng).
The comics tell the backstory of the candy-eating monster Om Nom and introduce new characters.
Câu chuyện xoay quanh đời tư của "quái vật thích kẹo" Om Nom và giới thiệu các nhân vật mới.
He's a chemical expert who turns his victims into chemical stew, thus the nom de guerre.
Hắn là chuyên gia hóa học Chuyên phân hủy xác nạn nhân bằng hóa chất Như bút danh ấy.
Tim Appelo, Globe Comedy Nom for 'The Tourist': Now, That's Funny, The Hollywood Reporter, December 14, 2010, accessed February 2, 2011.
Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2010. ^ Tim Appelo, Globe Comedy Nom for 'The Tourist': Now, That's Funny, The Hollywood Reporter, ngày 14 tháng 12 năm 2010, accessed ngày 2 tháng 2 năm 2011.
Civil marriages were established and started to be performed in the mairie with a ceremony not unlike the traditional one, with the mayor replacing the priest, and the name of the law replacing the name of God ("Au nom de la loi, je vous déclare unis par les liens du mariage." – "In the name of the law, I declare you united by the bonds of marriage.").
Việc kết hôn dân sự được lập ra và bắt đầu được thực hiện bên trong tòa hành chính xã với một buổi lễ không giống như buổi lễ kết hôn truyền thống trong đó vị xã trưởng thay thế tu sĩ và việc nhân danh luật pháp thay thế nhân danh Thượng đế ("Au nom de la loi, je vous déclare unis par les liens du mariage." – "Nhân danh luật pháp, tôi tuyên bố hai người được kết hợp bởi sự ràng buộc hôn nhân.").
Not body ( mom ), but jerk ( nom )?
Không phải là người, mà là tên ư?
"Teen Choice Awards 2016: CW Dramas, Pretty Little Liars Lead Early Noms".
Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2014. ^ “Teen Choice Awards 2016: CW Dramas, Pretty Little Liars Lead Early Noms”.
Euphorbiaceae Juss., nom. cons. * Linaceae DC. ex Perleb, nom. cons.
Hạt của quả óc chó (Juglans regia). ^ “Family: Juglandaceae DC. ex Perleb, nom. cons.”.
"Teen Choice Awards 2016: CW Dramas, 'Pretty Little Liars' Lead Early Noms".
Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2015. ^ “Teen Choice Awards 2016: CW Dramas, 'Pretty Little Liars' Lead Early Noms”.
"Totila" was the nom de guerre of a man whose real name was Baduila, as can be seen from the coinage he issued.
"Totila" là biệt hiệu của người đàn ông có tên là Baduila dựa trên những đồng xu mà ông phát hành.
Rowling therefore adopted the nom de plume J.K. Rowling just before publication.
Thế nên, Rowling chọn bút danh mới là J.K. Rowling vừa trước lúc xuất bản.
Communes of the Pyrénées-Atlantiques department INSEE commune file Décret n°2006-808 du 7 juillet 2006 portant changement de nom de communes (in French)
Xã của tỉnh Pyrénées-Atlantiques INSEE commune file ^ Décret n°2006-808 du 7 juillet 2006 portant changement de nom de communes (tiếng Pháp)
The character Om Nom has become the subject of a viral video, plush toys, and a Mattel Apptivity game.
Om Nom đã trở thành chủ đề của một loạt video hoạt hình ngắn trên mạng, đồ chơi, và một trò chơi Apptivity của Mattel.
He wrote under more than fifty noms de plume, such as the pseudonym "Vedia Nesin", his first wife's name, which he used for love poems published in the magazine Yedigün.
Ông đã sử dụng hơn năm mươi bút danh, như "Vedia Nesin", tên người vợ đầu, cho những bài thơ tình được xuất bản trên tạp chí Yedigün.
Synonyms include: Curcuma kurzii King ex Baker; Curcuma coccinea Wall. ex Baker, nom. nud.; Hitchenia roscoeana Wall.; Hitcheniopsis roscoeana Wall.
Các danh pháp đồng nghĩa bao gồm: Curcuma kurzii King ex Baker; Curcuma coccinea Wall. ex Baker, nom. nud.; Hitchenia roscoeana Wall.; Hitcheniopsis roscoeana Wall. ^ a ă â “Multilingual Multiscript Plant Name Database - Sorting Curcuma names”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.