nonostante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nonostante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nonostante trong Tiếng Ý.

Từ nonostante trong Tiếng Ý có các nghĩa là mặc dù, bất kể, dù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nonostante

mặc dù

conjunction

Il loro fiume è secco, nonostante la pioggia appena passata,
Những dòng sông đã cạn mặc dù mùa mưa mới chỉ kết thúc

bất kể

conjunction

Volevo stare con te nonostante fossi un Grayson.
Em muốn cùng anh bất kể cái họ Grayson.

conjunction

Il tuo tutor ti ha insegnato bene, nonostante i suoi scopi malvagi.
Hắn dạy cậu rất tốt, cho đó chỉ xuất phát từ cá nhân của hắn.

Xem thêm ví dụ

La creazione d'Israele nel 1948 pose la regione del Medio Oriente al centro dell'attenzione internazionale; il suo riconoscimento da parte del governo americano (nonostante le obiezioni rivoltegli da parte degli isolazionisti) fu un'indicazione chiara sia del sostegno instrinseco che dell'influsso che si proponeva di svolgere.
Sự ra đời của Israel vào năm 1948 đã làm Trung Đông trở thành trung tâm của mọi sự chú ý; sự công nhận quốc gia Israel bởi chính phủ Hoa Kỳ (sau các phản đối của những người Mỹ ly khai) là một dấu hiệu của sự ủng hộ và ảnh hưởng nội tại của nó.
Io e alcuni altri siamo sopravvissuti nonostante l’acqua che saliva e il freddo della notte, in cui tra l’altro ha nevicato.
Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá.
I ragazzi somalo-americani segnarono a favore dello sport nonostante la fatwa fosse contro.
Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó.
Beh, non il design migliore del mondo per quelli tra noi che sono designer per davvero. Ma nonostante questo, una soluzione straordinariamente empatica.
Không hẳn là giải pháp thiết kế tuyệt nhất thế giới đối với những nhà thiết kế chuyên nghiệp nhưng gì cũng là một giải pháp đồng cảm giúp con người thoải mái hơn.
Ciò nonostante, l’ossigeno non si esaurisce mai e l’atmosfera non si satura di anidride carbonica.
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.
Nonostante tutto, continuai a parlargli delle verità bibliche per 37 anni”.
vậy, tuy nghĩ anh là người vô phương cứu chữa nhưng trong 37 năm tôi vẫn tiếp tục chia sẻ với anh lẽ thật của Kinh Thánh”.
(Atti 4:13) Ciò nonostante, Gesù assicurò che capire la Parola di Dio era alla loro portata.
Các sứ đồ (tông đồ) của Chúa Giê-su bị xem là “dốt-nát không học”, vì họ không học tại trường dạy đạo Do Thái (Công-vụ 4:13).
Ciò nonostante Geova, tenendo fede alla sua promessa, inflisse una schiacciante sconfitta alle forze egiziane. — Esodo 14:19-31.
vậy, Đức Giê-hô-va vẫn trung tín thực hiện lời hứa của Ngài, bằng cách hoàn toàn đánh bại quân lực Ê-díp-tô (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:19-31).
E nonostante siano stati deportati, essi ritorneranno di nuovo e possederanno la terra di Gerusalemme; pertanto essi saranno di nuovo aristabiliti nella terra della loro eredità.
họ có bị bắt đem đi, thì sau này họ cũng sẽ trở về, và chiếm hữu lại xứ Giê Ru Sa Lem; vậy nên, họ sẽ được aphục hồi lại trên đất thừa hưởng của mình.
Nonostante gli sforzi della Swingin' Ape, Ghost non fu pubblicata come da programma e nel marzo 2006 la Blizzard Entertainment annunciò il rinvio indefinito dello sviluppo di Ghost, mentre la compagnia esplorava nuove opzioni con le emergenti console di settima generazione.
Bất chấp những nỗ lực của Swingin' Ape, Ghost đã thất bại trong việc thực hiện hóa theo như dự kiến, và vào tháng 3 năm 2006 Blizzard Entertainment đã công bố sự hoãn vô thời hạn quá trình phát triển của Ghost trong khi công ty khai thác lựa chọn mới với thế hệ thứ bảy mới nổi của hệ máy console.
Nonostante tutto, Balaam pronuncia un'altra profezia che benedice Israele.
Một lần nữa, Balaam lại cất tiếng chúc phúc cho dân Israel.
E, nonostante io sia stata maledetta con la mia incapacità atletica,
mặc dù khổ sở vì việc mù thể thao của bà mẹ như tôi nó chơi bóng đá.
E nonostante le insistenze di Àbsalom non acconsentì ad andare, ma lo benedisse.
Áp-sa-lôm cứ nài nỉ nhưng vua cha vẫn không đồng ý mà chỉ chúc phước cho Áp-sa-lôm.
Perseguì tenacemente quell’obiettivo per tutta la vita nonostante l’opposizione della Chiesa Cattolica, l’indifferenza dei colleghi, i problemi apparentemente interminabili legati alla revisione e il peggiorare della salute.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
(2 Re 16:3) Nonostante quel cattivo esempio, Ezechia seppe ‘mondare il suo sentiero’ dalle influenze pagane acquistando familiarità con la Parola di Dio. — 2 Cronache 29:2.
(2 Các Vua 16:3) Bất chấp gương xấu này, Ê-xê-chia vẫn có thể giữ “đường-lối mình được trong-sạch” khỏi ảnh hưởng của dân ngoại bằng cách hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời.—2 Sử-ký 29:2.
Nonostante tutte le nostre preghiere, lo studio e le riflessioni, potrebbero rimanere comunque delle domande irrisolte, ma non dobbiamo permettere che questo estingua lo scintillio della fiamma della fede che è in noi.
Với tất cả sự cầu nguyện, việc học hỏi, và sự suy ngẫm của chúng ta, một số câu hỏi chưa được trả lời vẫn có thể còn sót lại, nhưng chúng ta không nên để chúng dập tắt ngọn lửa đức tin cháy bỏng trong chúng ta.
Nonostante gli strenui sforzi dei nemici, cosa assicura Geova a Giuda?
Đức Giê-hô-va bảo đảm điều gì với Giu-đa bất chấp nỗ lực mãnh liệt của kẻ thù của họ?
Nonostante questo fulgido esempio, troppo facilmente e spesso cadiamo nel cercare gli onori degli uomini, piuttosto che servire il Signore con tutte le nostre facoltà, mente e forza.
Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình.
Nonostante varie difficoltà, dal 1879 pubblicavano verità bibliche riguardo al Regno di Dio nelle pagine di questa rivista.
Từ năm 1879 trở đi, bất chấp nhiều khó khăn trở ngại, họ đã cung cấp các lẽ thật Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời qua việc xuất bản tạp chí này.
Stiamo sinceramente prendendo l’abitudine di ascoltare Geova e ubbidirgli di cuore, nonostante le eventuali tendenze contrarie della carne?
Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không?
Nonostante la nostra pena quando il corpo fisico di Georgia cessò di funzionare, noi avevamo fede che era passata a vivere sotto forma di spirito, e crediamo che, se rispetteremo le alleanze del tempio, vivremo con lei per l’eternità.
Bất chấp nỗi đau đớn khi cơ thể của Georgia đã ngừng hoạt động, chúng tôi có đức tin rằng nó sẽ ngay lập tức tiếp tục sống trong thể linh, và tin rằng chúng tôi sẽ sống với nó mãi mãi nếu chúng tôi trung thành với các giao ước đền thờ của mình.
Nonostante il Signore ci rassicuri più volte che non abbiamo “motivo di temere”6, mantenere una prospettiva chiara e vedere oltre questa vita mortale non è sempre facile quando ci troviamo nel bel mezzo delle prove.
Mặc dù Chúa đã nhiều lần trấn an chúng ta rằng chúng ta “không cần phải sợ hãi,”6 nhưng việc giữ một quan điểm rõ ràng và nhìn vượt quá cuộc sống trần thế này không phải lúc nào cũng dễ dàng khi chúng ta đang ở giữa những thử thách.
Nonostante la sua indignazione, lei deve dimostrare che i genitori del ragazzo sono morti.
Dù bất kể ông giận dữ thế nào, ông vẫn cần chứng minh bố mẹ nó đã qua đời.
Nonostante tutto, però, non cambierei il poter vivere in quest’epoca con nessun’altra epoca nella storia del mondo.
Nhưng bất chấp tất cả những điều này, tôi thà được sống trong thời kỳ này còn hơn bất cứ thời kỳ nào khác trong lịch sử của thế gian.
Nonostante il dolore per la sua morte, la nostra determinazione di rimanere attivi nell’opera di predicazione e di riporre piena fiducia in Geova ne fu solo rafforzata.
đau buồn vì con chúng tôi chết, chúng tôi càng quyết tâm tiếp tục tích cực rao giảng và hoàn toàn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nonostante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.