nonna trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nonna trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nonna trong Tiếng Ý.
Từ nonna trong Tiếng Ý có các nghĩa là bà, bà ngoại, bà nội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nonna
bànoun Anche mia nonna sa mandare un SMS. Ngay cả bà của tôi còn có thể gởi tin nhắn nữa là. |
bà ngoạinoun Poi io sono stata battezzata per mia nonna e per le mie zie. Rồi tôi chịu báp têm thay cho bà ngoại và các dì của tôi. |
bà nộinoun Quindi tu eri un amico di sua nonna? Vậy, anh là bạn của bà nội cô ấy hả? |
Xem thêm ví dụ
Le dissi: "Ogni volta che sono triste, mia nonna mi dà dei colpi di karate [karate chops]". Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'. |
In seguito a tali disgrazie la famiglia si trasferisce nella vicina Naumburg ove convive con la nonna materna di Nietzsche e due sorelle nubili di suo padre. Sau đó, gia đình chuyển về Naumburg, nơi họ sống với bà nội của Nietzsche và hai người cô chưa lập gia đình. |
Ed è rientrando in Vietnam in nave che ha incrociato mia nonna, con le sue lauree in tasca, e che ha provato a sedurla - alla fine ha funzionato - e in seguito è diventato ministro del primo governo indipendente vietnamita nel 1945. Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945. |
E poi, quando ha chiuso lo sportello, Nonna ha detto, "No, no, no, no. Và khi bà đóng cánh cửa, bà nội nói, "Không, không, không, không. |
Inoltre non vedo l’ora di riabbracciare la nonna nella risurrezione. Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại. |
Eravamo dalla nonna. Nhà bà cháu. |
I camici bianchi vennero e si portarono via la nonna con un'ambulanza. Những người bận áo trắng và đưa bà của tao đi mất trên chiếc xe cứu thương. |
E qui quando nacque mia nonna, nel 1891. Và đây là năm bà tôi ra đời, 1891. |
Il mio amico raccontava che sua nonna, percorrendo l’autostrada per far visita al nipote in prigione, aveva gli occhi pieni di lacrime mentre pregava angosciata: “Ho tentato di vivere una vita retta. Bạn tôi nhớ lại rằng bà nội của mình, trong khi lái xe dọc theo đường cao tốc để đi thăm đứa cháu trong tù, đã khóc khi cầu nguyện với tấm lòng đau đớn: “Con đã cố gắng để sống một cuộc sống tốt đẹp. |
Ciccius, tua nonna è un pericolo pubblico! Oh oh! Bà cậu là phù thủy! |
Nonna, per piacere fammi uscire. Bà ơi, làm ơn mở cửa ra. |
Mia nonna diceva sempre che si puo'risolvere ogni problema con il cibo. Bà tôi luôn bảo rằng mọi vấn đề đều có thể được giải quyết bằng thức ăn. |
Nonna ci ha rincorsi sotto la casa. Bà ngoại đuổi bọn con dưới nhà. |
Ma lui mi invitò a venire ad una cerimonia che avrebbero tenuto quel giorno per la nonna della bambina. Nhưng ông ta đã mời tôi đi dự một buổi lễ dành cho bà cụ trong ngày hôm đó. |
La nonna faceva molte domande. Bà Ngoại đặt ra nhiều câu hỏi. |
Ricordi quando tua nonna giaceva qui, tutta insanguinata e morta? Có nhớ bà của cô nằm đây đầy máu và đã chết không? |
Mia nonna faceva il miglior pure'del Queens. Bà tôi từng làm ra món khoai nghiền ngon nhất ở Queens đấy. |
Stare fuori casa con la nonna che mi spruzzava acqua addosso fu spiacevole e imbarazzante. Thật là khó chịu khi phải đứng ở bên ngoài nhà và bị bà ngoại xịt nước vào người. |
Risposi " Usa il metodo della nonna " Tôi nói: " Không, dùng cách của bà ngoại. " |
Non c’erano tempeste quando lasciarono la casa della nonna, ma non appena cominciarono a percorrere il canyon, la leggera nevicata diventò una tormenta. Không có giông bão khi họ rời nhà của bà ngoại họ, nhưng khi họ bắt đầu lái ngang qua các con đường trong hẻm núi, tuyết rơi nhẹ giờ bắt đầu thành trận bão tuyết. |
Pensa a quando diventerai nonna! Hãy chờ đến lúc con trở thành bà đi. |
lo voglio la ricetta dei biscotti di tua nonna. Tớ muốn công thức món bánh quy của bà cậu. |
Mi ha insegnato mia nonna, a fare questo. Bà nội đã dạy anh cách xem chỉ tay. |
Devo andare a prendere la nonna. Ta phải đi đón bà ngoại. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nonna trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới nonna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.