nonno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nonno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nonno trong Tiếng Ý.

Từ nonno trong Tiếng Ý có các nghĩa là ông, ông ngoại, ông nội, ôông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nonno

ông

noun

Mio nonno si alza presto.
Ông tôi thức dậy sớm.

ông ngoại

noun

Dobbiamo cercare riparo prima che arrivi tuo nonno.
Chúng ta phải tìm nơi ẩn náu trước khi ông ngoại ngươi đến.

ông nội

noun

Poi il nonno e il padre si sono battezzati a vicenda e hanno battezzato molti dei nipoti.
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu.

ôông

pronoun noun

Xem thêm ví dụ

Poi il nonno e il padre si sono battezzati a vicenda e hanno battezzato molti dei nipoti.
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu.
Il nonno ideò anche una borsa da donna per i libri.
Ông nội cũng đã thiết kế một cặp đựng sách cho phụ nữ.
Accompagnava con la macchina il nonno nel ministero quando questi faceva le sue visite, ma nonostante l’incoraggiamento del nonno non vi prendeva parte attiva.
Đành rằng cha có lái xe đưa ông nội đi rao giảng, nhưng bất kể sự khuyến khích của ông nội, cha không tích cực tham gia.
Il nonno era diverso.
Ông nội lại khác.
Nonno Guinardon si occupava molto poco d'armi, vendeva soprattutto quadri, disegni e libri.
Ông già Guinardon vốn rất ít để ý chuyện vũ khí: ông bán phần nhiều là tranh hội họa, tranh đồ họa, sách in.
Il nonno di mio nonno e'morto proprio qui.
Kỵ của tôi đã hi sinh ngay tại đây.
Rebecca, c'e'tuo nonno al telefono.
Rebecca, ông cháu gọi điện.
Pensando all’idea di soccorrere i deboli, alzare le mani cadenti e rafforzare le ginocchia fiacche, mi ricordo di una dolce bambina di sette anni che mostra a suo nonno una piccola pianta di pomodori da lei piantata come progetto scolastico.
Khi chúng ta hình dung ra việc cứu giúp kẻ yếu, nâng đỡ những bàn tay rũ rượi, và làm vững mạnh những đầu gối suy nhược, thì tôi nhớ tới chuyện một đứa bé bảy tuổi dễ thương cho ông nội của nó thấy một cây cà chua nhỏ mà nó đã bắt đầu trồng từ hạt giống, đó là một phần dự án của trường học cho học sinh lớp hai.
Grazie, nonno.
Cảm ơn ông nội.
Nel suo diario, il nonno racconta: «Non dimenticherò mai quella fredda sera, proprio prima di Natale del 1919.
Ông Ngoại đã thuật lại trong nhật ký của mình: “Tôi sẽ không bao giờ quên buổi tối lạnh lẽo đó, chỉ ngay trước lễ Giáng Sinh năm 1919.
Anche mio nonno si schierò contro di lei.
Ông ngoại tôi cũng chống đối kịch liệt.
Nonno Pop, sembri giù.
Ông trông có vẻ buồn.
Cresciuto nella tenuta del nonno a Reddenthin, dove suo zio Gustav von Below aveva fondato quello che sarebbe diventato successivamente il Movimento Pentecostale, frequentò le scuole militari di Culm e Berlino come kadettenhäusern.
Được nuôi dưỡng tại điền trang của ông nội mình ở Reddenthin, nơi người chú của ông là Gustav von Below thành lập cái mà sẽ được biết đến như là Phong trào Ngũ Tuần, von Blumenthal được giáo dục trong các trường quân sự tại Culm và Berlin.
Nonno, hai sporcato!
Eo, ông ơi ông xịt hết cứt ra rồi!
Al nonno fa male la pancia.
Bụng của ông đang đau quá.
Inoltre introduce Tōya a suo padre, spiegando come sua madre è stata maledetta dalla cecità, desiderando che suo nonno, che era un utente della magia del Vuoto, fosse ancora vivo per la cura.
Cô cũng giới thiệu Touya cho cha mình, nói về việc mẹ cô bị nguyền rủa vì mù lòa, ước gì ông của cô là một người sử dụng phép thuật vô vẫn còn sống để chữa trị.
Ma mentre il nonno scavava attraverso quel suolo forestale, rimasi affascinata dalle radici e, al di sotto, dal micelio bianco, e, ancora al di sotto, dagli orizzonti minerali giallo e rosso.
Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng.
E mio nonno mi chiamava tutte le settimane, e diceva, " Jarrett, come va?
Ông tôi luôn gọi tôi hàng tuần, và ông luôn nói " Jarrett, mọi việc thế nào rồi?
Ho un amico in Portogallo il cui nonno ha costruito una macchina con una bicicletta e una lavatrice per trasportare la famiglia.
Tôi có một người bạn ở Bồ Đào Nha ông của bạn ấy đã thiết kế 1 loại xe từ 1 chiếc xe đạp và một chiếc máy giặt để có thể chở gia đình mình.
Sapete, mio nonno è morto molti anni orsono quando ero piccolo ma il suo amore per Mae West sopravvive grazie ad una pronuncia sbagliata nel DNA della sua progenie.
Bạn biết đấy, ông tôi đã mất nhiều năm khi tôi còn bé, nhưng tình yêu ông dành cho Mae West vẫn sống mãi với cách viết sai trong DNA của con cháu ông.
Come suo padre — e suo nonno Giacobbe e il suo bisnonno Lehi — Giarom aveva lo spirito di profezia e di rivelazione (vedi Giarom 1:2).
Giống như cha của ông—và ông nội của ông là Gia Cốp và ông cố của ông là Lê Hi—Gia Rôm có tinh thần tiên tri và mặc khải (xin xem Gia Rôm 1:2).
Ho parlato con mio padre del cancro alla prostata, e ho saputo che mio nonno aveva avuto il cancro alla prostata e ho potuto parlare con mio padre del fatto che avesse il doppio delle possibilità di ammalarsi, e lui non lo sapeva, e non aveva fatto gli esami. "
Tôi đã có một cuộc trò chuyện với cha về bệnh ung thư tuyến tiền liệt, và tôi biết được rằng ông nội mình mắc bệnh ung thư tuyến tiền liệt và tôi đã có thể chia sẻ với cha rằng ông có gấp đôi khả năng bị bệnh, và ông đã không biết điều đó, cũng như đã không đi khám kiểm tra bệnh. "
Come mai devi andare tu da tuo nonno?
Vậy cậu định làm thế nào với ông của cậu đây?
Un’influenza positiva esercitata su Giosia nei suoi primi anni fu quella di Manasse, il nonno pentito.
Một ảnh hưởng tích cực nổi bật trong suốt những năm đầu đời Giô-si-a là ông nội Ma-na-se có lòng ăn năn.
Mi ricordo tutti quei fumetti che una volta aveva mio nonno.
Nhớ lại những cuốn truyện này ông của cha thường có.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nonno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.