nonnina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nonnina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nonnina trong Tiếng Ý.

Từ nonnina trong Tiếng Ý có các nghĩa là bà, bà nội, bà ngoại, bà già, cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nonnina

(granny)

bà nội

(grandma)

bà ngoại

bà già

(granny)

cụ

Xem thêm ví dụ

Vieni, Nonnina!
Đi thôi bà ngoại!
Oh, Nonnina.
Ôi bà ngoại!
Vuoi andarci ora, dalla nonnina?
Giờ em muốn về nhà bà không?
Cosa stai facendo, nonnina?
Bà cô, bà đang làm gì vậy?
Se scherzi con Nonnina, lei diventa la tua aguzzina.
Mi dám hỗn với bà, bà sẽ đập mi gãy xương.
Allora Oscar, se non ne sapessi di più direi che un simpatico nonnino come te sta cercando di abbordare 2 signorine
Oscar, nếu không có gì khác, tôi sẽ nói một ông ngoại dễ thương như ông đang tán tỉnh hai cô gái.
Nonnina, devi stare attenta a come parli, quaggiù in Texas.
Bà ngoại, bà phải ăn nói nhẹ nhàng, chúng ta đang ở Texas.
Nonnina, così non è giusto...
Bà ơi, không ổn rồi.
Lascia andare la mia Nonnina!
Tránh xa bà tôi ra.
Quando ero piccolo lucidavo sempre l'argenteria della mia nonnina.
Hồi bé tao toàn đánh bóng đồ bạc cho bà ngoại tao.
Nonnina, vado a parlare con la maestra!
Bà ơi, để cháu đi nói chuyện với cô giáo xem sao.
Magari in realta'la gestiva il suo caro nonnino ".
" Biết đâu thật ra lại là... người ông đáng kính của cô bé đó. "
La mia nonnina non dovra'mai venirlo a sapere.
Bà ngoại tao ko được biết về chuyện này.
A causa della sua corporatura, i figli e i nipoti la chiamavano affettuosamente “nonnina”.
Vì vóc dáng nhỏ nhắn của bà, nên con cháu của bà trìu mến gọi bà là “ Bà Ngoại/NộiBé Nhỏ.”
Mangiando i prodotti dell'orto di nonnina, si rimetterà subito in forze!
Nếu cháu ăn rau quả của bà, cháu sẽ khỏe lên ngay.
Mentre la bambina si avvicinava alla quercia della sua nonnina, si sorprese nel vedere che la porta era aperta.
Khi cô gái nhỏ đến cây sồi của bà, cô bé rất ngạc nhien khi thấy cửa mở.
Molto grato, nonnina.
Rất biết ơn, Bà ngoại.
Devo proprio andare a casa, nonnina.
Bà ơi, cháu phải về nhà thật rồi.
Ti voglio ancora bene, nonnina.
Tôi vẫn còn yêu quý cô lắm, Bà nội ạ.
Quando la nonnina tira fuori il suo smartphone per pubblicare foto della sua dentiera o dei suoi nipotini, ne deriva l'ironia.
Nên khi Bà rút điện thoại thông minh để đăng những bức hình về bộ răng giả hoặc cháu của bà, sự trớ trêu hài hước nảy sinh.
Presto, Nonnina.
Nhanh lên bà ngoại.
E Nonnina?
Và còn bà ngoại thế nào?
La rivista tedesca Stern, una rivista d'informazione, si è vista censurare la sua applicazione perchè le nonnine della Apple hanno ritenuto che per alcuni utenti sarebbe potuta risultare un po ́ troppo osè, malgrado il fatto che questa rivista sia perfettamente legale da vendere nelle edicole di tutta quanta la Germania.
Một tạp chí tin tức của Đức, Stern, đã có những ứng dụng bị loại bỏ bởi vì bộ phận chăm sóc khách hàng của Apple cho rằng nó có một chút gì đó bất bình thường đối với người sử dụng bất chấp thực tế rằng đây là một tạp chí hợp hoàn toàn hợp pháp để bán ở các sạp báo trên toàn nước Đức.
La rivista tedesca Stern, una rivista d'informazione, si è vista censurare la sua applicazione perchè le nonnine della Apple hanno ritenuto che per alcuni utenti sarebbe potuta risultare un po' troppo osè, malgrado il fatto che questa rivista sia perfettamente legale da vendere nelle edicole di tutta quanta la Germania.
Một tạp chí tin tức của Đức, Stern, đã có những ứng dụng bị loại bỏ bởi vì bộ phận chăm sóc khách hàng của Apple cho rằng nó có một chút gì đó bất bình thường đối với người sử dụng bất chấp thực tế rằng đây là một tạp chí hợp hoàn toàn hợp pháp để bán ở các sạp báo trên toàn nước Đức.
Nonnina, la prego si sieda.
Bà à, ngồi chỗ của cháu đi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nonnina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.