not applicable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ not applicable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ not applicable trong Tiếng Anh.

Từ not applicable trong Tiếng Anh có nghĩa là không áp dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ not applicable

không áp dụng

(Pertaining to something for which an answer is not available or appropriate.)

Xem thêm ví dụ

I can’t believe that what we did is not applicable nearly everywhere.
Tôi tin rằng những gì chúng tôi đã làm có thể áp dụng được hầu như ở mọi nơi.
In addition, it is not applicable to all patients.
Ngoài ra, phương pháp này không phù hợp với mọi bệnh nhân.
But they are not applicable in all situations.
Nhưng không phải áp dụng được cho mọi trường hợp.
Possible versions are: VAST 2, VAST 3, VAST 4, and Not applicable (for non-video requests).
Các phiên bản có thể là: VAST 2, VAST 3, VAST 4 và Không áp dụng (đối với những yêu cầu không phải video).
Video ads not targeted to specific content using the cmsid and vid parameters appear as "Not applicable" with this dimension.
Quảng cáo video không được nhắm mục tiêu đến nội dung cụ thể bằng cách sử dụng thông số cmsid và vid xuất hiện dưới dạng "Không áp dụng" với thứ nguyên này.
If an ad is disapproved because the landing page violates policy, you'll see "Not applicable" as your landing page experience status
Nếu quảng cáo bị từ chối do trang đích vi phạm chính sách, bạn sẽ thấy trạng thái trải nghiệm trang đích là "Không áp dụng"
This option is only relevant for serving creatives but not applicable to custom creatives that are only being used for tracking pixels.
Tùy chọn này chỉ dùng để phân phát quảng cáo nhưng không áp dụng cho quảng cáo tùy chỉnh chỉ dùng để theo dõi pixel.
Holders of a confirmation issued by the Israeli Ministry of Interior, traveling in a group of 10 or more, can obtain a visa on arrival (not applicable to nationals of Jordan).
Người sở hữu chứng nhận được cấp bởi Bộ Nội vụ Israel, đi theo nhóm 10 người trở lên, có thể xin thị thực tại cửa khẩu (không áp dụng với công dân Jordan).
If you've provided a list price but your account shows an error message such as "Pricing information is missing or not applicable," you may need to check the settings in the Partner Center of your account.
Nếu đã cung cấp giá niêm yết nhưng tài khoản của bạn hiển thị thông báo lỗi, chẳng hạn như "Thông tin giá bị thiếu hoặc không áp dụng", bạn có thể cần kiểm tra tùy chọn cài đặt trong Trung tâm đối tác của tài khoản.
Hence, the Basic Law was not fully applicable to West Berlin.
Vì thế, Grundgesetz (hiến pháp Cộng hoà Liên bang) không được áp dụng ở Tây Berlin.
Do not signal applications to update
Không báo ứng dụng cập nhật
Will it do that if you do not make application of it to the subject under discussion?
Liệu bạn có đạt được mục tiêu nếu không áp dụng vào đề tài đang thảo luận không?
Some of the content you publish may not be applicable for inclusion on Google News.
Một số nội dung mà bạn xuất bản có thể không đưa vào Google Tin tức được.
This is not applicable to nationals of the following 53 countries: * – these countries are in both lists (visa on arrival and visa is required) The information published by IATA differs to list issued by the Department of Immigration.
Điều này không áp dụng với 53 quốc gia sau: * – các quốc gia sau có trong cả hai danh sách (thị thực tại cửa khẩu và cần thị thực) Thông tin xuất bản bởi IATA khác với danh sách của Cục Nhập cư.
Furthermore, a case will not be considered admissible where an applicant has not suffered a "significant disadvantage".
Ngoài ra, một vụ kiện sẽ không được coi là có thể chấp nhận khi mà nguyên đơn không bị một «thiệt hại đáng kể».
And since many of his results were not applicable to the science or engineering of his day, Apollonius further argued in the preface of the fifth book of Conics that the subject is one of those that "...seem worthy of study for their own sake."
Và vì nhiều kết quả của ông không phù hợp với khoa học hoặc kỹ thuật của thời đại của ông, Apollonius tiếp tục biện luận trong lời mở đầu của cuốn sách Hình nón thứ năm rằng chủ đề này là một trong những điều mà "... có vẻ xứng đáng nghiên cứu vì lợi ích mà chúng tạo ra. "
The only caveat is that since they are not procured from a local factory-authorized middleman, the manufacturer's warranty may not be applicable.
Nhắc nhở duy nhất là vì chúng không được mua từ một người trung gian được ủy quyền tại nhà máy địa phương, nên bảo hành của nhà sản xuất có thể không được áp dụng.
Applies only to the default event. Does not affect application-specific events. Only events that display in the manner which you select will be spoken
Chỉ áp dụng cho các sự kiện mặc định. Không ảnh hưởng đến các sự kiện chỉ dành riêng cho ứng dụng. Chỉ có sự kiện hiện ra trong các lựa chọn của bạn sẽ được phát âm
When these dialogs appear, they're known as "Application not responding" errors (or ANRs).
Khi các hộp thoại này xuất hiện, chúng được xác định là lỗi "Ứng dụng không phản hồi" (hay ANR).
Application not found!
Không tìm thấy ứng dụng!
Application '%# ' not found!
Không tìm thấy ứng dụng ' % # '!
However these three sizes did not fit all applications.
Tuy nhiên, ba tiêu chuẩn ống này không phù hợp cho mọi nhu cầu.
Base Edition: Provides core database features and development tools but does not support SAP applications.
Base Edition: Cung cấp tính năng cơ sở dữ liệu và phát triển công cụ, nhưng không hỗ trợ các ứng dụng SAP.
If it is not locked, an application may be started using the Dash or via a separately installed menu.
Nếu không khóa vào launcher, một ứng dụng có thể được khởi động bằng cách sử dụng Dash hoặc thông qua một menu cài đặt riêng.
It is designed and manufactured to not exceed the applicable emission limits for exposure to radio frequency (RF) energy.
Điện thoại này được thiết kế và sản xuất không vượt quá giới hạn phát xạ hiện hành đối với phơi nhiễm năng lượng tần số vô tuyến (RF).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ not applicable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.