oblivion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oblivion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oblivion trong Tiếng Anh.

Từ oblivion trong Tiếng Anh có các nghĩa là lãng quên, sự lãng quên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oblivion

lãng quên

adjective

I want this country to realize that we stand on the edge of oblivion.
Tôi muốn đất nước này nhận ra ta đang đứng bên bờ vực bị lãng quên.

sự lãng quên

noun

What he now felt was the fear of his own oblivion.
Điều hắn cảm thấy bây giờ là nỗi sợ hãi sự lãng quên chính mình.

Xem thêm ví dụ

So this is " Oblivion " by Astor Piazzolla.
Và sau đây là " Oblivion " sáng tác bởi Astor Piazzolla
We must do something before they fandango themselves into oblivion!
Chúng ta phải làm gì đó trước khi chúng ta nhảy tới khi mệt lử
I wished he had let me live on in my oblivion.
Tôi mong ông hãy để tôi sống trong quên lãng.
Fallout 3 uses a version of the same Gamebryo engine as Oblivion, and was developed by the team responsible for that game.
Fallout 3 sử dụng game engine có tên Gamebryo vốn được sử dụng trong Oblivion và một nhóm chuyên để thực hiện trò chơi này đã được thành lập.
By the sixth century C.E., Timgad was burned to the ground by local Arab tribes and eventually sank into oblivion for over 1,000 years.
Đến thế kỷ thứ sáu CN, Timgad bị thiêu rụi bởi những bộ tộc Ả Rập địa phương và cuối cùng bị chìm vào quên lãng trong hơn 1.000 năm.
The Warsaw Declaration vows that the suffering of victims of totalitarian regimes "will not sink into oblivion."
Tuyên bố Warsaw thề rằng sự đau khổ của các nạn nhân của chế độ độc tài toàn trị "sẽ không chìm vào lãng quên."
The Elder Scrolls IV: Oblivion is an action role-playing video game developed by Bethesda Game Studios and published by Bethesda Softworks and the Take-Two Interactive division 2K Games.
The Elder Scrolls IV: Oblivion (thường được gọi tắt là Oblivion) là một trò chơi điện tử nhập vai chơi đơn được phát triển bởi studio Bethesda và được Bethesda Softworks cùng công ty con của Take-Two Interactive là 2K Games phát hành.
It continued the A New Age Dawns saga which started on Consign to Oblivion.
Đó là sự tiếp nối câu chuyện A New Age Dawns được bắt đầu trong album Consign to Oblivion.
In 2007, PC Gamer magazine rated Oblivion number one on their list of the top 100 games of all time.
Năm 2007, tạp chí PC Gamer xếp hạng Oblivion tại vị trí số một trong danh sách 100 trò chơi của mọi thời đại.
The Elder Scrolls IV: Knights of the Nine is an official expansion for Oblivion released on November 21, 2006.
The Elder Scrolls IV: Knights of the Nine là một phần nội dung mở rộng chính thức cho Oblivion ra mắt vào 21/11/2006.
As a solution, Buddhism similarly points to Nirvana—a state of oblivion to external reality.
Tương tự như vậy, Phật giáo chỉ đến Niết-Bàn là một giải pháp—trạng thái lãng quên những thực tế ở bên ngoài.
During Oblivion's development, Bethesda concentrated on creating a system with a more realistic storyline, believable characters, and meaningful quests than had been done in the past.
Trong suốt thời gian phát triển của Oblivion, Bethesda tập trung vào việc tạo nên một hệ thống với một cốt truyện thật hơn, các nhân vật chân thực hơn, và các nhiệm vụ có ý nghĩa hơn so với tựa trò chơi trước.
While designing Oblivion's landscape and architecture, developers worked from personal travel photographs, nature books, texture images, and reference photographs.
Khi thiết kế mặt đất kiến trúc trong Oblivion, các nhà phát triển làm việc với các bức ảnh du lịch cá nhân, các cuốn sách về thiên nhiên, ảnh kết cấu, và các bức ảnh kiểm chứng.
So this is "Oblivion" by Astor Piazzolla.
Và sau đây là "Oblivion" sáng tác bởi Astor Piazzolla
The Watch Tower of October 1, 1909, said: “All who cut loose from the Society and its work, instead of prospering themselves or upbuilding others in the faith and in the graces of the spirit, seemingly do the reverse —attempt injury to the Cause they once served, and, with more or less noise, gradually sink into oblivion, harming only themselves and others possessed of a similarly contentious spirit. . . .
Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 1-10-1909 nói: “Những ai tách rời khỏi Hội và công việc của Hội, thay vì được phát đạt hay xây dựng người khác trong đức tin và phát triển các bông trái của thánh linh, dường như làm điều trái ngược: họ cố gắng gây hại cho Chính nghĩa mà trước kia họ phục vụ, và dù cách im lặng hay huyên náo họ cũng dần dần bị lãng quên, làm hại chỉ chính mình và những kẻ khác có cùng tinh thần tranh chấp đó...
Oblivion's final content pack was released October 15, 2007.
Gói nội dung cuối cùng của Oblivion được phát hành vào 15/10/2007.
He has seen some success in English-speaking literary circles, most notaby for A General Theory of Oblivion.
Ông đã chứng kiến một số thành công trong giới văn học nói tiếng Anh, nổi bật là A General Theory of Oblivion.
The character also witnesses the triumph of the hero Quasar—acting as the avatar of cosmic entity Infinity—over the villain Maelstrom, who acts for the entity Oblivion.
Nó cũng là nhân chứng cho chiến thắng của anh hùng Quasar - hành động như hiện thân của thực thể vũ trụ Infinity - đánh bại Maelstrom, hiện thân của thực thể vũ trụ Oblivion.
That is the way of things in Castle Oblivion.
Đó là hình thức truyện lồng trong chuyện độc đáo.
I want this country to realize that we stand on the edge of oblivion.
Tôi muốn đất nước này nhận ra ta đang đứng bên bờ vực bị lãng quên.
The populations represented in Oblivion, however, do not match the "thousands upon thousands" described in previous in-game literature.
Dân số ở trong Oblivion, tuy nhiên, không đủ "hàng nghìn nghìn" như mô tả trong các tài liệu trong trò chơi trước đô.
SpeedTree is an example of a developer-oriented tool used in the development of The Elder Scrolls IV: Oblivion and aimed at speeding up the level design process.
SpeedTree là một ví dụ về một công cụ phát triển theo định hướng được dùng trong quá trình phát triển The Elder Scrolls IV: Oblivion và nhằm đẩy mạnh quá trình thiết kế cấp bậc.
According to Steinsaltz, he did so “fearing that, disorganized as it was, the vast bulk of oral material was in danger of sinking into oblivion.”
Theo Steinsaltz, ông làm thế vì “e rằng cả khối tài liệu truyền khẩu hỗn độn gặp nguy cơ bị chìm trong quên lãng chăng”.
Of course, Paul himself did not believe that death meant an eternity of oblivion.
Dĩ nhiên, chính Phao-lô không nghĩ rằng người chết sẽ bị quên lãng mãi mãi.
Conservatives constituted a distinct congressional minority from 1933 to 1937 and appeared threatened with oblivion for a time.
Các nhà Bảo thủ chỉ chiếm một thiểu số rõ rệt trong Quốc hội từ 1933-1937 và bị đe dọa rơi vào lãng quên trong một thời gian.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oblivion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.