obliterate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obliterate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obliterate trong Tiếng Anh.

Từ obliterate trong Tiếng Anh có các nghĩa là xoá, tẩy, bôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obliterate

xoá

verb

tẩy

verb

bôi

verb

Xem thêm ví dụ

Some carry sufficient warheads “to obliterate any country within 5,000 miles [8,000 km],” according to The Guinness Book of Records.
Vài tàu ngầm chở đủ đầu đạn “để làm tiêu tan bất cứ nước nào cách đó khoảng 8.000 cây số (5.000 dặm)” theo sách The Guinness Book of Records.
At the same time, Black Prince was obliterated by accurate fire from the battleship Ostfriesland.
Cùng lúc đó, Black Prince bị tiêu diệt bởi hỏa lực pháo chính xác của thiết giáp hạm Ostfriesland.
In a desperate attempt to revive his best friend, Kato fights the one hundred point alien Nurarihyon which obliterates both Osaka and Kurono's team.
Trong một nỗ lực tuyệt vọng để cứu người bạn thân thiết của mình, Kato đụng độ với đối thủ giữ 100 điểm Nurarihyon, kẻ đã hủy diệt cả đội Osaka và đội của Kurono.
One day I'm gonna explode... and I'm gonna obliterate everything in my wake and...
Rồi ngày nào đó tôi sẽ phát nổ... và tôi sẽ hủy diệt mọi thứ trong tầm mắt của tôi, và...
Refusal to do so will result in your obliteration.
Từ chối thì kết quả sẽ là anh bị xóa sổ.
(Luke 6:21) In fact, God will do even more than eliminate sickness and disability; he will obliterate the very cause of human suffering —sin itself.
(Lu-ca 6:21) Thật vậy, Đức Chúa Trời sẽ không chỉ loại trừ bệnh hoạn và tàn tật, mà còn dẹp bỏ hẳn nguyên nhân gây đau khổ cho loài người—tội lỗi.
For I came to town still, like a friendly Indian, when the contents of the broad open fields were all piled up between the walls of the Walden road, and half an hour sufficed to obliterate the tracks of the last traveller.
Vì tôi đến thị trấn vẫn còn, như Ấn Độ thân thiện, khi các nội dung mở rộng trường đã được xếp chồng lên giữa các bức tường của đường Walden, và một nửa giờ đủ để xóa sạch các bài hát của các du khách cuối cùng.
Thutmose III may have died before these changes were finished and it may be that he never intended a total obliteration of her memory.
Thutmose III có thể đã chết trước khi những thay đổi này kết thúc và có thể ông không bao giờ muốn xoá bỏ toàn bộ hình ảnh của bà.
In early 1944, all corpses were exhumed and burned on a pyre to obliterate the evidence of the mass murder.
Vào đầu năm 1944 tất cả các xác chết đã được khai quật và bị đốt cháy thành đống để che giấu các bằng chứng.
The temple lasted in one form or another until it was obliterated during the Vietnam War .
Các ngôi đền tiếp tục được xây dựng theo cấu trúc cũ hoặc khác cho tới khi bị phá hủy hoàn toàn trong chiến tranh Việt nam .
All human governments will be obliterated at “the war of the great day of God the Almighty.”
Tất cả các chính quyền loài người sẽ bị loại trừ tại “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng”.
By the late 1970s, the pollution of Athens had become so destructive that according to the then Greek Minister of Culture, Constantine Trypanis, "...the carved details on the five the caryatids of the Erechtheum had seriously degenerated, while the face of the horseman on the Parthenon's west side was all but obliterated."
Cuối những năm 1970, việc ô nhiễm của Athens đã có sức phá hoại lớn mà theo Bộ trưởng Bộ Văn hóa Hy Lạp khi đó, Constantine Trypanis, "...những chi tiết được chạm khắc trên năm chiếc cột tượng của Erechteum đã bị thoái hóa nghiêm trọng, trong khi mặt của tượng người đua ngựa ở mặt phía tây của Parthenon đã bị xóa."
It's just sitting there ready to obliterate anything that becomes a threat.
Họ chỉ ngồi đó sẵn sàng để xoá sạch những mối đe doạ đối với họ.
In some Podzols, the E horizon is absent—either masked by biological activity or obliterated by disturbance.
Ở một số loại podzol, tầng E bị thiếu — hoặc là do các hoạt động sinh học hoặc bị làm nghẽn bởi các nhiễu loạn khác.
Gastric varices have also been obliterated with recurrent injection treatment with butyl cyanoacrylate.
Các tĩnh mạch dạ dày cũng đã được xoá bỏ với điều trị chích tái phát với butyl cyanoacrylate.
Does this mean a complete, permanent obliteration of his name people?
Phải chăng điều này có nghĩa là dân tộc mang danh Ngài bị xóa bỏ vĩnh viễn?
Hamamelidaceae were completely obliterated from Europe along with numerous other genera of plants that were unable to escape the ice sheets due to geography (the Mediterranean Sea and Alps forming barriers that did not exist in North America and Asia) The largest subfamily, the Hamamelidoideae, is now distributed in North America and western and eastern Asia.
Họ Hamamelidaceae đã bị xóa sạch khỏi châu Âu cùng một loạt các chi thực vật khác do không thể thoát khỏi các dải băng vì yếu tố địa lý (Địa Trung Hải và dãy Alps tạo thành các rào cản trong khi ở châu Á và Bắc Mỹ chúng không vấp phải) Phân họ lớn nhất, Hamamelidoideae, hiện nay phân bố ở Bắc Mỹ cũng như miền tây và đông châu Á.
In view of the emphasis on freedom of speech and religion in some countries today, the idea that governments would crack down on or even try to obliterate any religious movement may seem far-fetched.
Hiện nay, quyền tự do ngôn luận và tín ngưỡng được một số quốc gia coi trọng, vì thế việc các chính phủ sẽ giới hạn hoặc loại bỏ bất cứ hoạt động tôn giáo nào là điều mà nhiều người nghĩ không thể nào xảy ra.
That's got to be a sight watching God's awesome power just obliterate evil right in front of your eyes.
Đó hẳn như một cảnh chứng kiến sức mạnh tuyệt vời của Chúa xóa sạch quỷ dữ ngay trước mắt cậu.
Should we continue to fight, not only would it result in an ultimate collapse and obliteration of the Japanese nation, but also it would lead to the total extinction of human civilization."
Nếu chúng ta tiếp tục chiến đấu, không chỉ nó sẽ dẫn đến kết quả là một sự sụp đổ cuối cùng và xóa bỏ quốc gia Nhật Bản mà còn có thể dẫn đến sự diệt vong hoàn toàn nền văn minh nhân loại...'
Twining’s tombstone, almost as if whoever had buried him here had wanted to obliterate his history.
Trên tấm bia của ông Twining không ghi ngày tháng, như thể người chôn xác muốn xóa sạch quá khứ của ông.
Think what a tragedy it would be if all that humans have accomplished were suddenly obliterated.
Thử nghĩ xem đó quả là một bi kịch nếu tất cả những gì con người đạt được đột nhiên bị phá hủy.
After all these years, I look forward to obliterating you once and for all.
Sau ngần ấy năm, tao tìm kiếm mà không có chút dấu vết nào.
Her face and her hands have been obliterated.
Mặt và tay của cô ấy đã bị hủy hoại.
In 694 BC, Sennacherib had completed the "Palace Without Rival" at the southwest corner of the acropolis, obliterating most of the older structures.
Năm 694 Tcn, Sennacherib đã hoàn thành cung điện "Palace Without Rival" ở phía góc phía tây nam của vệ thành.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obliterate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.