oblong trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oblong trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oblong trong Tiếng Anh.

Từ oblong trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình chữ nhật, có hình chữ nhật, có hình thuôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oblong

hình chữ nhật

noun

có hình chữ nhật

adjective

có hình thuôn

adjective

Xem thêm ví dụ

An array of 1280 × 720 on a 16:9 display has square pixels, but an array of 1024 × 768 on a 16:9 display has oblong pixels.
Một mảng của 1280 × 720 trên 16: 9 hiển thị có điểm ảnh vuông, nhưng một mảng của 1024 × 768 trên 16: 9 có điểm ảnh hình chữ nhật.
We at Oblong believe that media should be accessible in much more fine- grained form.
Chúng ta ở Oblong tin rằng truyền thông nên truy cập nhiều hơn nữa những dạng mịn
Presently two oblongs of yellow light appeared through the trees, and the square tower of a church loomed through the gloaming.
Hiện nay hai oblongs của ánh sáng màu vàng xuất hiện thông qua các cây, và hình vuông tháp của một nhà thờ lờ mờ hiện thông qua chạng vạng.
Mrs. Hall's eyes, directed straight before her, saw without seeing the brilliant oblong of the inn door, the road white and vivid, and Huxter's shop- front blistering in the June sun.
Đôi mắt của bà Hall, hướng thẳng trước mặt cô, nhìn thấy mà không nhìn thấy sự rực rỡ thuôn dài của cánh cửa quán trọ, đường trắng và sống động, và Huxter trước cửa hàng phồng rộp trong ánh nắng mặt trời tháng sáu.
It was made of a shiny silvery metal with an oblong penny-brown metallic piece upon which two hearts were attached in the center .
Nó được làm bằng kim loại phủ bạc sáng bóng với một mẩu kim loại màu nâu đồng hình chữ nhật có hai trái tim kèm theo nằm ở giữa .
First came ten soldiers carrying clubs; these were all shaped like the three gardeners, oblong and flat, with their hands and feet at the corners: next the ten courtiers; these were ornamented all over with diamonds, and walked two and two, as the soldiers did.
Lần đầu tiên đến mười người lính mang câu lạc bộ, những tất cả các hình dạng giống như ba làm vườn, hình chữ nhật và bằng phẳng, với hai bàn tay và bàn chân của họ ở các góc tiếp theo mười triều thần; những trang trí trên tất cả các với kim cương, và bước hai và thứ hai, những người lính đã làm.
The internationally standardized symbol for a resistor is therefore now simplified to an oblong, sometimes with the value in ohms written inside, instead of the zig-zag symbol.
Các biểu tượng tiêu chuẩn quốc tế đối với một điện trở bây giờ đơn giản là hình chữ nhật, đôi khi có giá trị trong ohms bên trong, thay vì biểu tượng zig-zag.
The ring was a thin , fragile thing by now , a small strip of stainless steel attached to two small hearts on either side of an oblong-shaped piece of copper .
Chiếc nhẫn mỏng , dễ gãy , có một dải thép i-nốc nhỏ gắn vào hai trái tim nhỏ ở cả hai bên của miếng đồng hình chữ nhật .
In his most celebrated work, Flora Cochinchinensis, he writes: (the) leaf-tip ends in a long hanging tendril, twisted spirally in the middle, from which hangs a sort of vase, oblong, pot-bellied, with a smooth lip with a projecting margin and a lid affixed to one side, which of its own nature freely opens and closes in order to receive the dew and store it.
Trong tác phẩm nổi tiếng nhất của mình, Flora Cochinchinensis, ông viết: đầu chỏm lá kết thúc trong một tua cuốn dài treo lơ lửng, xoắn lại ở đoạn giữa, từ đó treo một vật giống như chiếc bình, thuôn dài, bụng bình, với miệng nhẵn có mép lồi ra và một chiếc nắp gắn vào một bên, với bản chất của chính nó thì tự do đóng mở để nhận sương và lưu giữ nó.
Also known as the Ark of Jehovah and the Ark of the Testimony, the Ark of the Covenant was an oblong chest or box made of wood overlaid with gold.
Cũng còn được gọi là Hòm của Đức Giê Hô Va và Hòm Bảng Chứng.
Cartouches are a kind of oblong shape that contains the name of the ruler.
Cartouche có hình oval có chứa tên của người cai trị.
Certain buildings found in citadels having a central room, the megaron, of oblong shape surrounded by small rooms may have served as places of worship.
Vài công trình được tìm thấy bên trong các thành lũy có một phòng trung tâm, gọi là ''megaron'', hình chữ nhật và được bao quanh bởi các phòng nhỏ, có thể đóng vai trò là nơi để thờ phụng.
At 08:00 on August 7, 1942, two battalions of U.S. Marines, including the 1st Raider Battalion under Lieutenant Colonel Merritt A. Edson (Edson's Raiders), and the 2nd Battalion, 5th Marines (2/5) under Lieutenant Colonel Harold E. Rosecrans made an unopposed landing on the western shore of Tulagi about halfway between the two ends of the oblong-shaped island.
Vào lúc 8 giờ sáng, hai tiểu đoàn Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ, bao gồm Tiểu đoàn Biệt kích 1 do Trung tá Merritt A. Edson (Edson's Raiders), và Tiểu đoàn 2 Thủy quân Lục chiến 5 (2/5) đổ bộ lên bờ biển phía tây đảo Tulagi khoảng một dặm giữa hai đầu của hòn đảo hình thon hai đầu mà không gặp sự chống trả nào.
They are those beautiful oblong objects, but quite difficult to make.
Chúng là những thứ hình thuôn tuyệt đẹp, nhưng khá khó để tạo ra.
One important clarification brought by this law was that the color blue was defined as being a very bright blue, in contrast to the flag of the Netherlands (exactly the same design, but the Dutch flag uses dark blue and a less oblong shape).
Một điều quan trọng được làm rõ bởi luật này là màu xanh được định nghĩa là màu xanh rất sáng, trái với cờ của Hà Lan (chính xác là cùng kiểu dáng, nhưng cờ của Hà Lan sử dụng màu xanh đậm và hình dạng ít hình thành).
There were also major new construction techniques; oblong bricks were replaced with square ones and superior methods of masonry and plastering were introduced.
Cũng có những kỹ thuật xây dựng mới lớn; gạch hình chữ nhật được thay thế bằng hình vuông và các phương pháp cao cấp của khối xây và trát được giới thiệu.
" Stop thief! " and he ran obliquely across the oblong towards the yard gates, and vanished.
" Dừng lại kẻ trộm! " Và ông chạy chéo qua thuôn dài về phía cửa sân, và biến mất.
Jean Baptiste Meusnier makes an oblong balloon to explore unknown areas, with an airscrew driven by muscle power.
Jean Baptiste Meusnier làm một khí cầu hình chữ nhật để khám phá những vùng chưa biết, với một thủy thủ đoàn điều khiển khí cầu bằng sức mạnh của cơ bắp.
Through a small hole he directed a part of the oblong spectrum— a ray of a single color—toward a second prism.
Qua một lỗ nhỏ ông hướng dẫn một phần của phổ hình chữ nhật - một tia sáng chỉ có một màu - qua một lăng kính thứ hai.
The backboard and hoop cast an oblong shadow on the court to the free-throw line.
Bảng rổ và vành rổ tạo thành một cái bóng thuôn dài kéo đến tận vạch ném tự do trên sân.
There are also already within the ice narrow oblong perpendicular bubbles about half an inch long, sharp cones with the apex upward; or oftener, if the ice is quite fresh, minute spherical bubbles one directly above another, like a string of beads.
Ngoài ra còn được trong các bong bóng đá hình chữ nhật vuông góc hẹp về một nửa một inch dài, sắc nét tế bào hình nón với đỉnh trở lên; oftener, nếu băng khá tươi, bong bóng hình cầu phút một trong trực tiếp trên khác, giống như một chuỗi hạt.
7 Chariot races held in vast oblong arenas called circuses were doubtless very exciting, but they were unacceptable for Christians because the crowds often got violent.
7 Các cuộc đua xe ngựa được tổ chức trong các vận động trường lớn, được gọi là hí trường, chắc chắn rất sôi động nhưng không phù hợp với tín đồ Đấng Christ vì đám đông ngồi xem thường trở nên bạo động.
Designed to stop counterfeiting, her image was printed on oblong paper.
Được thiết kế để ngăn chặn việc làm giả tiền, hình ảnh của bà đã được in trên cả mặt giấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oblong trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.