oblivious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oblivious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oblivious trong Tiếng Anh.

Từ oblivious trong Tiếng Anh có các nghĩa là tỉnh bơ, hay quên, quên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oblivious

tỉnh bơ

adjective (unaware)

hay quên

adjective

quên

adjective (failing to remember)

We know that they are subject to temptation, but they seem oblivious to it.
Chúng ta biết rằng họ hay bị cám dỗ, nhưng dường như họ lãng quên điều đó.

Xem thêm ví dụ

They were recorded by Abraham's law partner William Herndon for turning their law office upside down: pulling the books off the shelves while their father appeared oblivious to their behavior.
Họ đã được ghi lại bởi đối tác pháp luật William Herndon Abraham để chuyển văn phòng luật sư của họ lộn ngược: kéo cuốn sách ra khỏi kệ trong khi cha của họ xuất hiện không biết gì về hành vi của họ.
I thought of some people I know who are just as oblivious to their Creator and their true “bread of life.” 1 They live from day to day without an awareness of God and His goodness unto them.
Tôi nghĩ tới một số người tôi biết cũng không nhớ đến Đấng Sáng Tạo và “bánh của sự sống” thật sự của họ.1 Hằng ngày, họ sống mà không biết đến Thượng Đế và lòng nhân từ của Ngài đối với họ.
And none of the people or the animals, well, they all seemed oblivious of her.
Và không một ai hay con vật nào, chúng đều không để ý tới bà ta.
In the same way, our lives are dominated by gravity, but are almost oblivious to the force of surface tension.
Tương tự, đời sống của chúng ta bị chi phối bởi lực hút và hầu như không chịu tác động của lực căng bề mặt.
Totally oblivious of this.
Quên hết rồi hay sao ấy.
Careful, oblivious and bold!
Thận trọng, vô tâm và táo bạo!
Why is he so strangely oblivious to David that he doesn't understand that David's not going to fight him until the very last moment?
Tại sao hắn không nhìn ra Đa-vít không hiểu rằng Đa-vít sẽ không đấu giáp lá cà với mình cho đến tận thời khắc cuối cùng?
Dido, who seems oblivious to the fact that her house has been barricaded, is seen simply singing the song.
Dido, người biết trước rằng nhà mình bị giải thể, chỉ ung dung hát.
A mere four centuries ago, our tiny world was oblivious to the rest of the cosmos.
Chỉ bốn thế kỷ trước thôi, thế giới nhỏ bé của chúng ta còn không hề biết tới sự hiện diện của phần còn lại của vũ trụ.
When we harbor resentment, the offender may be oblivious to our turmoil
Trong lúc chúng ta nuôi lòng oán giận, người phạm lỗi có thể không ý thức gì về tâm trạng xáo động của chúng ta
Marina is good-natured but quite naïve, maintaining a good relationship with most everyone on the island including Zig; she is apparently oblivious to Zig's intention to eat her.
Nói chung tốt bụng mặc dù khá ngây thơ, Marina duy trì một mối quan hệ tốt với hầu hết các nhân vật khác, thậm chí Zig, khi cô có vẻ là không biết gì về việc anh muốn ăn thịt cô.
They become oblivious to everything else, continuing even after they fall off a surface or into water.
Rắn trở nên lãng quên mọi thứ khác, tiếp tục ngay vòng cả sau khi ngã lên một mặt phẳng hoặc xuống nước.
Or what if he or she seems oblivious to the fact that there is a problem?
Hoặc nếu người đó tỏ vẻ không thấy vấn đề thì sao?
I must be oblivious here,
Chắc tôi mất trí mất rồi.
They remove Jehovah’s precious name from their Bible translations but seem oblivious to the fact that “Hallelujah” means “Praise Jah”—“Jah” being a shortened form of “Jehovah.”
Họ xóa bỏ danh đáng quí trọng của Đức Giê-hô-va khỏi các bản dịch Kinh-thánh của họ, mà dường như quên lửng đi rằng “A-lê-lu-gia” có nghĩa là “Hãy ngợi-khen Gia”—“Gia” là thể viết tắt của chữ “Giê-hô-va”.
Elsewhere in the village, athletes carried on as normal, seemingly oblivious of the events unfolding nearby.
Ở những nơi khác trong làng, các vận động viên vẫn tiếp tục như bình thường, dường như không biết tới các sự kiện đang xảy ra gần đó.
(Psalm 50:10, Today’s English Version) So he can hardly be oblivious to the wanton destruction of his own handiwork.
(Thi-thiên 50:10) Vì vậy Ngài không thể bàng quan đối với sự phá hoại bừa bãi công việc do chính tay Ngài làm ra.
I can't believe you didn't Obliviate that man.
Tôi không thể tin được, là anh đã không xóa ký ức anh chàng đó.
Christians are not oblivious to community matters that affect people in general, even matters such as pollution or environmental conservation.
Tín đồ đấng Christ không nhắm mắt thờ ơ trước những vấn đề liên quan đến phường xã có ảnh hưởng tới dân chúng một cách tổng quát, ngay cả những vấn đề như sự ô nhiễm, hoặc sự duy trì cảnh vật.
It's as if he's oblivious to what's going on that day.
Có vẻ như ông ta đã không để ý đến những diễn biến xảy ra hôm đó.
In the heat of the moment, I was oblivious to the bad impression this must have made on all those around us.
Trong lúc nóng giận, tôi không để ý đến ấn tượng xấu mà việc này hẳn đã gây ra cho tất cả những người xung quanh.
You can't Obliviate him.
Anh không thể xóa ký ức anh ta.
The natural inclination of an infant is to satisfy its own wants and needs, oblivious of the interests of even its caregivers.
Một đứa bé có khuynh hướng tự nhiên đòi những gì nó muốn và thích mà không hề quan tâm đến quyền lợi của người chăm sóc nó.
They rejoin that these philosophers seem oblivious to blatantly obvious moral distinctions, distinctions that any decent person will draw.
Họ vui mừng rằng những triết gia này dường như không biết gì về sự phân biệt đạo đức rõ ràng, sự phân biệt mà bất kỳ người tử tế nào cũng sẽ rút ra.
Beverly is oblivious of Mr. Pickles' evil nature and dismisses the dog's sexual behavior, for instance groping and touching her, as simple dog mannerisms.
Beverly hoàn toàn không biết bản chất xấu xa và hành vi tình dục của Mr. Pickles, ví dụ như hành động sàm sỡ cô, cô tưởng rằng đó là hành động những hành động mà chó thường làm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oblivious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.