occulter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ occulter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ occulter trong Tiếng pháp.

Từ occulter trong Tiếng pháp có các nghĩa là che, (thiên ) che khuất, che bớt, che khuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ occulter

che

verb

On éteignait les lumières et on occultait les fenêtres.
Đèn đều được tắt và cửa sổ đều được che kín.

(thiên ) che khuất

verb (thiên (văn học)) che khuất)

che bớt

verb (che bớt (đèn pha ... trong thời chiến để tránh máy bay địch phát hiện)

che khuất

verb

Xem thêm ví dụ

La rumeur risque d'enfler autour du prince et de ses pouvoirs occultes.
Thần e điều này sẽ làm lan truyền tin đồn về phép thuật hắc ám của Vương công.
S'ils sont occultés, c'est pour attaquer.
Nếu người của tôi tàng hình là họ đã có ý định tấn công.
(...) En sorcellerie, l’usage des drogues, faibles ou puissantes, était généralement accompagné d’incantations et d’évocations des forces occultes, avec l’emploi de fétiches, (...) afin d’impressionner le patient par les moyens et le pouvoir mystérieux du sorcier.”
Trong phép phù thủy, người ta dùng các chất ma túy, có khi nhẹ hoặc mạnh, và thường thường họ đọc phù chú cũng như cầu khẩn các quyền lực huyền bí và cho nhiều thứ bùa... cốt để khiến người khách đến xem tin vào quyền lực và tài năng huyền bí của người phù thủy”.
Bien que les chrétiens ne soient plus sous la Loi mosaïque, la pensée de Jéhovah Dieu sur les pratiques occultes n’a pas changé.
Tuy tín đồ đấng Christ không phải theo Luật Môi-se, nhưng Giê-hô-va Đức Chúa Trời không thay đổi thái độ của Ngài đối với sự thực hành những điều huyền bí.
Après tout, depuis sa “ jeunesse ” en tant que nation, elle peine pour perfectionner les arts occultes.
Nói cho cùng, với tư cách một dân tộc, nó đã bỏ nhiều công sức để phát triển các thuật huyền bí từ “thơ-ấu”.
C'était comme une force occulte.
Anh ta như một thế lực bí ẩn.
Une Bible espagnole explique que, “ chez les Perses, les Mèdes et les Chaldéens, les mages formaient une classe sacerdotale qui promouvait les sciences occultes, l’astrologie et la médecine ”. (La Sagrada Escritura — Texto y comentario por profesores de la Compañía de Jesús.)
Cuốn La Sagrada Escritura—Texto y comentario por profesores de la Compañía de Jesús (Kinh Thánh—Bản dịch và lời bình của các giáo sư dòng anh em Chúa Giê-su) giải thích: “Ở Ba Tư, Mê-đi và Canh-đê, các nhà thông thái là tầng lớp thầy tư tế chuyên nghiên cứu khoa học huyền bí, chiêm tinh và dược thảo”.
Je vais installer des scanners à toutes les entrées et occulter les conduits de ventilation avec de l'acier micro-mesh.
Cảm biến ở các lối vào, các đường dẫn khí bên ngoài được trang bị mạng lưới thép siêu nhỏ.
D’ailleurs, Pharaon avait été convaincu que c’était le Dieu que Joseph adorait — le vrai Dieu, et non des pouvoirs occultes — qui avait fait connaître au jeune homme des détails concernant l’avenir (Genèse 41:16, 25, 28, 32, 39).
Do đó, chính Pha-ra-ôn tin rằng Đức Chúa Trời mà Giô-sép thờ phượng—Đức Chúa Trời thật, chứ không phải những thế lực huyền bí—đã cho Giô-sép biết chi tiết về tương lai.
Certains pourraient s’imaginer que seuls les gens peu instruits ou issus des couches sociales les plus basses s’intéressent aux “sciences” occultes, dont l’astrologie est vraisemblablement la plus répandue.
Một số người có thể nghĩ rằng chỉ những người ít học thuộc các giai cấp thấp kém trong xã hội mới quan tâm đến các ngành “khoa học” huyền bí, mà hình thức phổ thông nhất có lẽ là ngành chiêm tinh học.
« Ni un sommet médiatisé de l’APEC ni de nouveaux accords commerciaux ne peuvent occulter cette réalité repoussante que le Vietnam est toujours un État policier qui ne tolère aucune dissidence », a conclu Brad Adams.
“Một hội nghị thượng đỉnh APEC hào nhoáng hay các hợp đồng thương mại mới mẻ cũng không che giấu được hiện thực xấu xí là Việt Nam vẫn đang là một nhà nước công an trị, không dung thứ bất đồng chính kiến,” ông Adams nói.
Au début, ce fut un challenge de parvenir à occulter le monde autour de moi mais j'ai rapidement appris à me détacher A ne ressentir que ce qui se passe à l'intérieur.
Đầu tiên, đó là một thử thách để tách biệt con với thế giới bên ngoài... nhưng con đã nhanh chóng làm quen và nhận thức được ý nghĩa sâu xa.
Rien ne prouve que des ados du coin soient branchés satanisme ou sciences occultes.
Không có bằng chứng trẻ em địa phương tôn thờ ma quỷ hay những điều huyền bí.
La première occultation stellaire de Cybèle a été observée le 17 octobre 1979 en Union soviétique.
Lần đầu Cybele che khuất một sao được quan sát thấy ngày 17.10.1979 ở Liên Xô.
Il commandait l'unité EKO Skorpion, un bataillon occulte de tueurs Sokoviens.
Zemo điều hành EKO Skorpion, một đội quân bí mật ở Sokovia.
La fantaisie naturelle du peuple fit des reliques, des images et des statues saintes des objets d’adoration ; les gens se prosternaient devant elles, les baisaient, brûlaient de l’encens et des cierges devant elles, les couronnaient de fleurs et demandaient des miracles à leur pouvoir occulte. [...]
Vốn có tự do tưởng tượng, người ta biến di vật, ảnh, và tượng các thánh thành những vật thờ phượng; người ta cúi lạy, hôn, thắp nến và nhang trước chúng, đội vòng hoa, xin phép lạ từ thế lực huyền bí của chúng...
Eunomie a été observé à trois reprises lors d'occultations d'étoiles.
Đã có 3 lần Eunike che khuất một ngôi sao được quan sát thấy.
Il est clair qu’aucun de nous ne veut occulter volontairement sa vision des cieux, ou permettre qu’une éclipse spirituelle se produise dans sa vie.
Rõ ràng là không ai trong chúng ta muốn cố tình che khuất tầm nhìn của mình hướng tới thiên thượng hoặc cho phép nhật thực về phần thuộc linh xảy ra trong cuộc sống của chúng ta.
C’est pourquoi dans l’Antiquité Dieu a ordonné à son peuple, les Israélites, de fuir toutes les pratiques occultes.
Vì lý do này, Đức Chúa Trời đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên thời xưa của Ngài phải tránh mọi thực hành của thuật huyền bí.
Cependant, ce succès de la Coalition ne peut occulter le fait que la guérilla a de nouveau accès à la capitale.
Tuy nhiên, sự thành công của Liên quân không thể giấu được một sự thật là các tay du kích đã hồi phục được lối vào thủ đô.
Si j'étais resté invisible, la vérité aurait été occultée.
Nếu tôi cứ ẩn mình, Sự Thật sẽ mãi như thế.
Il se sert de l’immoralité sexuelle et du matérialisme pour amener certains au faux pas ; il s’ingénie à corrompre l’intégrité d’autres chrétiens par le moyen de traitements douteux qui reviennent en réalité à recourir aux pouvoirs occultes et au spiritisme.
Đối với một số người, hắn dùng sự vô luân và của cải vật chất. Với những người khác, hắn cố phá vỡ lòng trung kiên của họ bằng phương pháp chữa bệnh đáng ngờ, dính dáng đến ma thuật hoặc lực huyền bí.
1958, la guerre occulte arrive enfin à son terme avec la mort d'Adolf Hitler.
Năm 1958, cuộc chiến huyền bí đến hồi kết với cái chết của Adolf Hitler.
Beaucoup se tournent vers les sciences occultes pour avoir une idée de ce que leur réserve l’avenir.
Để biết trước tương lai, nhiều người tìm đến những điều siêu nhiên.
b) Pourquoi les pratiques occultes sont- elles de plus en plus répandues aujourd’hui ?
(b) Tại sao các thực hành huyền bí ngày càng lan rộng thời nay?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ occulter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.