orage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orage trong Tiếng pháp.
Từ orage trong Tiếng pháp có các nghĩa là dông, sóng gió, bão táp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orage
dôngnoun (bão tố có sấm sét) |
sóng giónoun (fig.) |
bão tápnoun (nghĩa bóng) sóng gió, bão táp) |
Xem thêm ví dụ
Faites aussi remarquer qu’Ésaïe compare le temple à un abri protecteur contre la chaleur et à un « asile », ou abri, contre l’orage et la pluie. Cũng nêu lên rằng Ê Sai so sánh đền thờ với một nơi bảo vệ che nắng và một “nơi dung thân,” hoặc nơi ẩn náu để tránh bão táp mưa sa. |
Et en tant que physicienne solaire, j’ai la très grande chance d’étudier ces orages solaires. Và tôi, một nhà Vật lý chuyên nghiên cứu về Mặt Trời, tôi có một cơ hội lớn để nghiên cứu về những cơn bão Mặt Trời. |
L'orage est certain, oui. Bão thì chắc rồi. |
J'ai toujours rêvé de ce genre d'orage. Nghe này, tôi đã chờ cơn bão thế này cả đời rồi. |
Cette interaction a conduit à une vaste zone de pluies et d'orages bien au sud-ouest du Mexique , que le National Hurricane Center a commencé à surveiller la formation de cyclones tropicaux le 7 mai. Sự tương tác này dẫn đến một khu vực rộng lớn của vòi xoáy và hoạt động giông bão ở phía tây nam México, mà Trung tâm Bão Quốc gia bắt đầu theo dõi sự hình thành lốc xoáy nhiệt đới vào ngày 7 tháng 5. |
Au hasard d’un orage qui éclata durant le combat. Nhờ sự may rủi của một cơn giông tố nổ ra trong lúc chiến đấu. |
Nous savons que le foyer que nous fondons, et celui de nos descendants sera le refuge dont on parle dans les révélations – la « lumière », « l’exemple », « la bannière » pour toutes les nations, et le « refuge » contre les orages qui se préparent (voir D&A 115:5-6 ; Ésaïe 11:12 ; 2 Néphi 21:12). Chúng ta biết rằng nhà cửa mà chúng ta thiết lập và nhà cửa của con cháu chúng ta sẽ là nơi dung thân được nói đến trong những điều mặc khải—“ánh sáng,” “tiêu chuẩn đạo đức,” “cờ lệnh” cho tất cả các quốc gia, và “nơi dung thân” chống lại những cơn bão đang tụ lại (xin xem GLGƯ 115:5–6; Ê Sai 11:12; 2 Nê Phi 21:12). |
Par conséquent, je me sers de simulations informatiques pour analyser, mais aussi pour prédire, le comportement de ces orages lorsqu’ils viennent d'être créés au niveau du Soleil. Điều tôi làm là xây dựng mô phỏng trên máy tính với mục đích phân tích, đồng thời dự đoán hoạt động của những cơn bão này ngay khi chúng mới hình thành tại Mặt Trời. |
Mais en surveillant constamment le Soleil, nous avons découvert d’où viennent ces orages. Bằng cách theo dõi Mặt Trời thường xuyên, chúng tôi đã hiểu được nguồn gốc của bão Mặt Trời. |
On a ensuite détecté (en 2009) des positrons émis autour d'un avion en présence de foudre dans un orage. Thậm chí ngày nay (2009) bạn có thể tìm thấy tàn dư của chiếc máy bay trên núi. |
Lady Stark, vous trouver sur les terres de l'Orage me surprend. Phu nhân Stark, Ta đã không nghĩ là sẽ thấy bà tại Stormlands. |
Et il arriva que je priai le Seigneur ; et lorsque j’eus prié, les vents cessèrent, et l’orage cessa, et il y eut un grand calme. Và chuyện rằng tôi cầu nguyện Chúa; và sau khi tôi cầu nguyện xong thì gió ngừng thổi, bão tan, và mặt bể lại trở nên vô cùng yên lặng. |
L'orage menace. Cơn bão đang tới. |
Que de réjouissances en vue, même avec un orage au cul. Rất vui vì gặp lại, dù cho bão đang ở sau lưng ta. |
Le sculpteur italien Benvenuto Cellini a écrit à propos d’un orage de grêle survenu en 1545 : “ Nous n’étions qu’à une journée de distance de Lyon, lorsque [...] de violents coups de tonnerre ébranlèrent le ciel [...]. Nói về cơn mưa đá năm 1545, nhà điêu khắc người Ý, ông Benvenuto Cellini, cho biết: “Khi chúng tôi còn cách Lyons khoảng một ngày đường... thì trời bắt đầu sấm sét ầm ầm... |
y aura plus rien après le prochain orage. Một cơn bão lớn nữa thì cũng tiêu. |
♫ a soufflé un nuage d'orage ♫ ♫ thổi đám mây giông ♫ |
Alors trois jours plus tard, je conduisais très vite, je me suis retrouvée à traquer un seul type de nuage géant appelé orage supercellulaire capable de produire des grêlons de la taille d'un pamplemousse et des tornades spectaculaires, bien que seulement 2 % le font réellement. Và 3 ngày sau, khi đang lái xe rất nhanh, tôi nhận ra mình đang cuốn theo rất nhanh một đám mây kì lạ to khổng lồ cái có khả năng sản sinh ra những viên đá to như những quả bóng nhỏ và những cơn lốc xoáy vô cùng ngoạn mục, mặc dù khả năng xảy ra điều đó chỉ là 2%. |
La Virginie connaît en moyenne 35 à 45 jours d'orage, surtout dans l'Ouest de l’État, et un volume de précipitations annuel de 1 082 mm. Trung bình hàng năm, Virginia có 35–45 ngày có hoạt động giông bão, đặc biệt là ở miền tây của bang, và lượng giáng thủy là 42,7 inch (108 cm). |
Elle aurait voulu être au-dehors, dans le vent, auprès de Papa, à observer l’orage. Cô muốn được đi ra ngoài gió cùng với Bố ngắm nhìn giông bão. |
Un gros orage arrive. Một cơn bão sấm sét lớn sắp đến gần. |
Prenons un exemple : imaginez une petite fille cramponnée à la main de son père alors qu’ils marchent sous un violent orage. Để minh họa: hãy hình dung một bé gái nắm chặt tay cha trong lúc đi trong cơn bão. |
Débranchez l'appareil et l'adaptateur avant de les nettoyer, en cas d'orage ou si vous ne les utilisez pas pendant une période prolongée. Rút thiết bị và bộ chuyển đổi điện khỏi nguồn điện trước khi vệ sinh, trong khi giông bão có sấm chớp hoặc khi không sử dụng trong thời gian dài. |
C’est Jéhovah qui fait les nuages d’orage, Chính Đức Giê-hô-va làm mây bão, |
Vous revenez juste avant l'orage. Hai người vừa về ngay trước cơn bão đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới orage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.