obtenir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obtenir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obtenir trong Tiếng pháp.

Từ obtenir trong Tiếng pháp có các nghĩa là được, thu, giành được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obtenir

được

verb

Elle leur dit sûrement qu'ils devraient obtenir de l'aide.
Cô ấy đang nói là họ cần được giúp đỡ.

thu

noun

On ne peut pas obtenir les détails nécessaires.
Như vậy chúng tôi không thể thu được thông tin cần thiết.

giành được

verb

Une autre victoire, et le tueur masqué obtiendra sa liberté.
Chỉ một chiến thắng nữa thôi, sát thủ đeo mặt nạ này sẽ giành được tự do.

Xem thêm ví dụ

Appuyez sur l'icône Menu [More menu icon] pour accéder aux paramètres, obtenir de l'aide ou nous envoyer des commentaires sur le site Web mobile.
Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động.
Quel est le mot de passe pour obtenir les vrais transcripts de vos discussions?
Mật khẩu là gì để cho cô xem đoạn chat thật của cháu?
S’il vous semble que votre témoignage n’est pas encore aussi profond que vous le souhaiteriez, je vous exhorte à vous efforcer de l’obtenir.
Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy.
* Pour obtenir le plus haut degré du royaume céleste, l’homme doit entrer dans la nouvelle alliance éternelle du mariage, D&A 131:1–4.
* Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4.
Dans le cas des chrétiens, l’offrande de soi et le baptême sont des étapes nécessaires à franchir pour obtenir sa bénédiction.
Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va.
Il m’a laissé chercher ses directives et obtenir sa permission de rester au Ricks College.
Ngài để cho tôi tìm kiếm lời khuyên bảo và được Ngài cho phép ở lại trường Ricks College.
Et pourtant, ils arrivent toujours à obtenir les résultats qu'ils désirent.
Tuy nhiên, họ luôn đạt kết quả mà họ muốn.
24 Comment donc pourrais- tu repousser un seul gouverneur, même le plus insignifiant de ces officiers de mon seigneur, alors que tu es obligé de faire confiance à l’Égypte pour obtenir des chars et des cavaliers ?
+ 24 Ngươi còn phải nương cậy nơi Ai Cập để có chiến xa và kỵ binh thì làm sao đẩy lùi được quan tổng đốc nhỏ nhất trong vòng bề tôi của chúa ta?
Pour obtenir les permissions nécessaires, l’Église devait s’engager à ce que nos membres qui séjourneraient dans le centre ne fassent pas de prosélytisme.
Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo.
(2 Pierre 3:9.) Même les personnes très méchantes peuvent se repentir, devenir obéissantes et opérer les changements nécessaires pour obtenir la faveur de Dieu. — Isaïe 1:18-20 ; 55:6, 7 ; Ézékiel 33:14-16 ; Romains 2:4-8.
Ngay cả những người rất gian ác cũng có thể ăn năn, trở nên người biết vâng lời và thay đổi những điều cần thiết để nhận được ân huệ Đức Chúa Trời (Ê-sai 1:18-20; 55:6, 7; Ê-xê-chi-ên 33:14-16; Rô-ma 2:4-8).
32 Or, le but de ces docteurs de la loi était d’obtenir du gain ; et ils obtenaient du gain selon leur emploi.
32 Bấy giờ mục đích của các luật gia này là trục lợi; và họ thủ lợi tùy theo việc làm của họ.
En étudiant les expériences de Néphi et de Léhi dans ce livre, les élèves peuvent apprendre à rechercher et à obtenir les bénédictions du ciel.
Khi học những kinh nghiệm của Nê Phi và Lê Hi trong sách này, các học sinh có thể học cách tìm kiếm và nhận được các phước lành của thiên thượng.
Et Nike sait comment obtenir votre rythme et distance juste en exploitant ce capteur.
Và Nike biết làm cách nào để đo được tốc độ và khoảng cách của bạn từ bộ cảm biến đó.
Vous pouvez également enregistrer vos lieux importants sous forme de raccourcis pour obtenir rapidement des itinéraires.
Bạn cũng có thể lưu các địa điểm quan trọng của mình dưới dạng phím tắt để tìm chỉ đường một cách nhanh chóng.
Pour obtenir des avis cohérents, nous les reclassons sur une échelle donnée, et excluons ceux qui semblent peu fiables ou contestables.
Để đưa ra điểm xếp hạng nhất quán, chúng tôi phân chia lại thang điểm xếp hạng và lọc ra các bài đánh giá mà Google cho là không đáng tin cậy hoặc có vấn đề.
En sacrifiant sa vie humaine, Jésus, autre homme parfait, a pourvu à la rançon qui permet aux humains fidèles d’obtenir la vie éternelle. — 15/11, pages 5-6.
(Rô-ma 5:12) Là một người hoàn toàn, Chúa Giê-su hy sinh mạng sống, như vậy cung cấp giá chuộc khiến những người trung thành có thể đạt sự sống đời đời.—15/11, trang 5, 6.
Donc David et moi avons décidé de trouver grâce à la meilleure recherche que nous pouvions rassembler, ce qui pouvait amener une petite fille à mettre les mains sur un ordinateur, afin d'obtenir le niveau de confort et de facilité avec la technologie qu'ont les petits garçons parce qu'ils jouent aux jeux vidéo.
Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử.
Je ne peux pas lancer le moteurs jusqu'à ce que nous obtenir une bonne étanchéité sur cette porte.
Tôi không thể cho chạy động cơ tới khi đóng kín được cánh cổng.
Découvrez comment obtenir de l'aide.
Tìm hiểu cách yêu cầu trợ giúp.
Ça a pris 5 ans pour obtenir un jugement final.
Nó đã tốn hết 5 năm đầy mới có được bản tuyên án.
Le problème est que beaucoup des outils de diagnostic sont invasifs, coûteux, souvent peu précis et il faut un temps fou pour obtenir les résultats.
Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả.
17 Ne sous-estimons pas non plus l’aide que nous pouvons obtenir grâce à la prière.
17 Chúng ta cũng không nên coi nhẹ sự giúp đỡ mà chúng ta qua lời cầu nguyện.
Ce qui les a unis au cours de la dernière décennie, ce sont les moyens d'obtenir la majorité.
Tiền bạc dùng để chiếm được đa số trong Quốc hội chính là cái đã đẩy họ lại với nhau trong suốt 10 năm qua đấy.
Le premier chapitre attire notre attention sur au moins six points capitaux pour magnifier Jéhovah par l’action de grâces afin d’obtenir sa faveur et la vie éternelle : 1) Jéhovah aime ses serviteurs.
Chương đầu của cuốn sách này lưu ý chúng ta đến ít nhất sáu điểm quan trọng liên quan đến việc lấy sự cảm tạ tôn vinh Đức Giê-hô-va để được hưởng ân huệ Ngài và sự sống đời đời: (1) Đức Giê-hô-va yêu thương dân Ngài.
Par exemple, si vous recherchez "oasis", vous pouvez obtenir différents ensembles de résultats et d'annonces en fonction des mots clés saisis.
Ví dụ: nội dung tìm kiếm có từ 'tiger' có thể nhận được tập hợp các kết quả và quảng cáo khác nhau tùy thuộc vào từ khóa được nhập.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obtenir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.