nul trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nul trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nul trong Tiếng pháp.

Từ nul trong Tiếng pháp có các nghĩa là không, không ai, hòa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nul

không

pronoun

Nul n'a le droit d'échanger la souveraineté contre une amitié illusoire.
Không đánh đổi chủ quyền lấy hữu nghị viển vông.

không ai

adjective

Votre enfance joue sûrement un rôle, mais nul ne sait encore comment.
Tuổi thơ cũng góp một phần nhưng không ai hiểu bằng cách nào.

hòa

Verbal; Adjectival (thể dục thể thao) hòa)

Disons qu'on fait match nul et c'est la mi-temps.
Hãy cho tỉ số là hòa và nghỉ giữa hiệp.

Xem thêm ví dụ

Après mon intronisation, il disparaîtra et nul ne le verra plus.
Đợi sau khi ta đăng cơ,
C'est nul.
Vì nó rất tệ.
À Moïse qui souhaitait voir Sa gloire, il répondit : “ Tu ne peux voir ma face, car nul homme ne peut me voir et pourtant demeurer en vie.
Khi Môi-se xin nhìn thấy sự vinh hiển của Ngài, Đức Giê-hô-va đáp: “Ngươi sẽ chẳng thấy được mặt ta, vì không ai thấy mặt ta mà còn sống”.
Bien entendu, nul n’est parfait (Jacques 3:2).
Dĩ nhiên, không ai là hoàn hảo cả (Gia-cơ 3:2).
C'est presque aussi nul que Bartholomew.
Cũng xấu như Bartholomew.
Si vous êtes Témoin de Jéhovah, vous répondrez sans nul doute: ‘Le jour de mon baptême!’
Nếu bạn đã làm báp têm với tư cách Nhân-chứng Giê-hô-va, chắc hẳn bạn sẽ trả lời: “Dĩ nhiên, đó là ngày tôi được làm báp têm!”
(2 Corinthiens 4:2; 7:2; Proverbes 20:23.) Souvenez- vous que celui qui est à l’origine de la malhonnêteté n’est nul autre que Satan le Diable, “le père du mensonge”. — Jean 8:44.
(II Cô-rinh-tô 4:2; 7:2; Châm-ngôn 20:23). Hãy nhớ rằng kẻ đầu tiên có tính bất lương không ai khác hơn là Sa-tan Ma-quỉ là “cha sự nói dối” (Giăng 8:44).
6 Nul doute que l’amour des frères et sœurs de la congrégation a contribué à t’attirer vers Jéhovah et son organisation.
6 Chắc chắn, tình yêu thương dành cho anh em trong hội thánh đã giúp anh chị đến gần Đức Giê-hô-va và tổ chức của ngài.
Nul doute que vous êtes reconnaissant à Jéhovah de vous avoir attiré à sa congrégation mondiale et de vous avoir donné le privilège d’être l’un de ses Témoins.
Chắc hẳn bạn cũng cảm thấy biết ơn về việc Đức Giê-hô-va kéo bạn đến với hội thánh Ngài và ban cho bạn đặc ân được làm Nhân Chứng của Ngài.
Kendra et moi serions la " réincarnation pour les nuls ".
Kendra với tôi thì là người điên đầu thai.
Et ça n'a pas été nul.
Và đêm qua thì không tệ.
Et n'avaient nul besoin, de Roi ni de Reine
Họ không cần đến vua vì họ sống với nhau bằng sự tin tưởng.
Lorsque vous êtes appelés à un office, vous recevez la révélation qui se rapporte à ce dernier, qui n’est donné à nul autre.
Khi các anh chị em được kêu gọi vào một chức vụ, rồi sau đó các anh chị em nhận được sự mặc khải thuộc chức vụ đó chứ không cho những chức vụ nào khác.
Je témoigne en outre que Jésus-Christ a appelé des apôtres et des prophètes à notre époque, et a rétabli son Église à travers des enseignements et des commandements pour qu’elle soit « le refuge contre la tempête, et contre la colère » qui se déversera sans nul doute, à moins que les habitants du monde ne se repentent et ne reviennent à lui14.
Tôi cũng làm chứng rằng Chúa Giê Su Ky Tô đã kêu gọi các vị sứ đồ và tiên tri trong thời kỳ của chúng ta và phục hồi Giáo Hội của Ngài là nơi “dung thân khỏi cơn bão tố, cùng thoát khỏi cơn thịnh nộ” mà chắc chắn sẽ đến trừ khi dân chúng trên thế gian hối cải và trở lại với Ngài.14
« Et nul ne doit dire qu’elles ne viendront pas, car elles viennent sûrement, car le Seigneur l’a dit ; car elles sortiront de la terre, par la main du Seigneur, et nul ne peut l’arrêter ; et cela se fera un jour où l’on dira que les miracles ont cessé ; et cela viendra comme si quelqu’un parlait d’entre les morts.
“Và không ai cần phải nói là những điều này sẽ không xảy đến, vì chắc chắn nó sẽ xảy đến, vì Chúa phán vậy; vì những điều này sẽ đuợc đem ra từ lòng đất do bàn tay của Chúa, và không một ai có thể ngăn cản được; và nó sẽ đến vào một ngày mà người ta cho rằng phép lạ không còn nữa, và nó sẽ đến chẳng khác chi một người nói lên từ cõi chết.
Nul esprit mortel ne peut concevoir toute la portée de ce que le Christ a fait à Gethsémané.
Không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê.
(Ps. 110:3, note.) C’est sans nul doute ce qui s’accomplit au sein de la communauté mondiale des frères.
Điều này chắc chắn đang nghiệm đúng trong vòng hiệp hội anh em của chúng ta trên khắp thế giới.
Sans nul doute, nous apprécions que notre existence ne manque pas de sel, cet ingrédient issu de “ ce qu’il y a de plus pur, le soleil et la mer ” !
Thật vậy, chúng ta cần biết ơn Đức Chúa Trời về nguồn muối dồi dào này—“đứa con của người cha và người mẹ tinh tuyền nhất, mặt trời và biển cả”.
50 Et sa voix se fera entendre : J’ai été seul à afouler au pressoir et j’ai fait venir le jugement sur tous les hommes, et nul n’était avec moi.
50 Và tiếng nói của Ngài sẽ được nghe: Một mình ta đã ađạp lên thùng ép rượu và đã đem lại sự phán xét cho mọi người; và chẳngai ở với ta;
Nul ne s’étonnera que la Bible affirme que ‘ l’interdiction de se marier est un enseignement de démons ’.
Chẳng lạ gì khi Kinh-thánh nói rằng “cấm cưới gả” là “đạo-lý của quỉ dữ” (I Ti-mô-thê 4:1-3).
Tu es vraiment nul.
Thật quá thất bại rồi
Toutefois, dans UTF-8 modifié, le caractère nul est codé sous forme de deux octets : 0xC0, 0x80.
Tuy nhiên, trong Modified UTF-8 ký tự rỗng được mã hóa thành hai byte: 0xC0, 0x80.
15 Car nul ne peut avoir le pouvoir de les amener à la lumière, si cela ne lui est donné par Dieu ; car Dieu veut que cela se fasse al’œil fixé uniquement sur sa gloire, ou sur le bien-être du peuple ancien et longtemps dispersé de l’alliance du Seigneur.
15 Vì không ai đem được nó ra ánh sáng ngoại trừ người được Thượng Đế cho phép; và Thượng Đế muốn rằng điều đó phải được làm với acon mắt duy nhất cho sự vinh quang của Ngài, hay cho sự an lạc của dân giao ước xưa của Chúa đã bị phân tán lâu đời.
Nul autre que le Créateur, Celui qui donne la vie (Psaume 36:9).
Không ai khác hơn là Đấng Tạo Hóa, Đấng Ban Sự Sống cho muôn loài.
Un chapitre ultérieur déclare : « Il l’a donné [son salut] gratuitement à tous les hommes » et « tous les hommes ont cette possibilité, les uns comme les autres, et nul ne se la voit interdire » (2 Néphi 26:27–28).
Một chương nữa nói rằng “Ngài ban không [sự cứu rỗi] cho mọi người” và rằng “mọi người đều hưởng một đặc quyền như nhau, và không một ai bị cấm đoán cả.” (2 Nê Phi 26:27–28).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nul trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.