octubre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ octubre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ octubre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ octubre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tháng mười, Ochobre, Tháng mười, 十月, Tháng mười, tháng mười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ octubre

tháng mười

proper (Décimo mes del calendario gregoriano; tiene 31 días.)

Unos días antes se había llevado a cabo la conferencia general de octubre.
Đại hội tháng Mười đã được tổ chức một vài ngày trước đó.

Ochobre

noun

Tháng mười

noun

En octubre del año pasado perdió repentinamente toda la razón y el control.
Tháng Mười năm ngoái, người ấy bỗng nhiên mất hết lý trí và sự tự chủ.

十月

noun

Tháng mười

proper

En octubre del año pasado perdió repentinamente toda la razón y el control.
Tháng Mười năm ngoái, người ấy bỗng nhiên mất hết lý trí và sự tự chủ.

tháng mười

proper

Unos días antes se había llevado a cabo la conferencia general de octubre.
Đại hội tháng Mười đã được tổ chức một vài ngày trước đó.

Xem thêm ví dụ

Cuando la antena de 90 metros se colocó el 14 de octubre de 1958, la Torre de Tokio se convirtió en la torre autosoportada más alta del mundo, arrebatándole el título a la Torre Eiffel.
Khi một ăngten cao 90 mét được bắt vít vào ngày 14 tháng 10 năm 1958, Tháp Tokyo trở thành tháp đứng độc lập cao nhất trên thế giới, đoạt vị trí này từ Tháp Eiffel khi vượt 13 mét.
Şalom es un periódico semanal de la comunidad judía de Turquía fundado por el periodista turco-judío Avram Leyon el 29 de octubre de 1947 y distribudo en Estambul.
Tờ báo được nhà báo Thổ Nhĩ Kỳ gốc Do Thái Avram Leyon thành lập vào ngày 29 tháng 10 năm 1947.
También es el primero sin Heechul, quien se alistó en septiembre de 2011 y el último álbum de el líder, Leeteuk quien se enlistó el 30 de octubre de 2012.
Đây cũng là album đầu tiên thiếu vắng Heechul, người đang thực hiện nghĩa vụ quân sự kể từ tháng 9 năm 2011; và là album cuối cùng có sự tham gia của trưởng nhóm Leeteuk trước khi anh bắt đầu nghĩa vụ quân sự của mình trong năm 2012.
(TYO: 9433) es una operadora japonesa de telecomunicaciones creada en octubre del 2000 por la fusión de DDI Corp.(Daini-Denden Inc.), KDD(Kokusai Denshin Denwa) Corp., y IDO Corp. Su sede está en el Garden Air Tower en Iidabashi, Chiyoda, Tokio. Au ofrece el servicio de telefonía móvil de KDDI.
(TYO: 9433) là một nhà điều hành viễn thông của Nhật Bản, thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 2000 qua việc sát nhập DDI Corp. (Daini-Denden Inc.), KDD (Kokusai Denshin Denwa) Corp., và IDO Corp. Công ty có trụ sở tại Garden Air Tower ở Iidabashi, Chiyoda, Tokyo.
Consultado el 2 de octubre de 2012. «EDITORIAL: Proposition 39 would close tax loophole».
Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2012. ^ “EDITORIAL: Dự Luật 39 sẽ lấp lỗ hổng trong luật thuế”.
Emisión original: octubre de 2006.
Original airdate: tháng 3 năm 2006.
Así que en octubre pasado, en la tradición caballero académico, puse toda la colección en línea como "El Museo de Cuatro de la Mañana".
Vậy là tháng 10 năm ngoái, theo truyền thống của giới nghiên cứu tôi đưa toàn bộ bộ sưu tập lên mạng với cái tên "Nhà Bảo tàng 4 giờ sáng."
Consultado el 7 de octubre de 2013. «Frauenpower bei den Musikvideos» (en alemán).
Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2011. ^ “Frauenpower bei den Musikvideos” (bằng tiếng Đức).
Archivado desde el original el 5 de octubre de 2008. «Middle East Crisis: Hezbollah-Israel conflict wrap».
Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2007. ^ “Middle East Crisis: Hezbollah-Israel conflict wrap”.
La fotografía principal comenzó el 20 de octubre de 2014, en Nueva Orleans, Louisiana.
Quá trình quay phim chính bắt đầu từ ngày 20 tháng 10 năm 2014 tại New Orleans, Louisiana.
Reunión anual del 3 de octubre de 1998
Phiên họp thường niên ngày 3 tháng 10 năm 1998
Consultado el 6 de octubre de 2012. «Electronic Gaming Monthly's Buyer's Guide» .
Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2012. ^ “Electronic Gaming Monthly's Buyer's Guide”.
Consultado el 3 de octubre de 2013. International Union of Pure and Applied Chemistry (1980).
Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2011. ^ International Union of Pure and Applied Chemistry (2005).
Los 5 ciudadanos volvieron a Japón el 15 de octubre de 2002.
Các nạn nhân trở về Nhật Bản vào 15 tháng 10 năm 2002.
Semana del 19 de octubre
Tuần lễ bắt đầu ngày 19 tháng 10
Allí nos casamos en octubre de 1932 y, en una casa que compartíamos con varios precursores, pasamos nuestra luna de miel ¡sin interrumpir el precursorado!
Tại đây, chúng tôi kết hôn vào tháng 10 năm 1932 và sống chung nhà với vài người tiên phong, vừa hưởng tuần trăng mật vừa làm tiên phong!
Consultado el 1 de octubre de 2018. «to my Camilizers.... my debut album is finally finished.».
Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2018. ^ “camila on Instagram: "to my Camilizers.... my debut album is finally...”.
Desde el YMPCA Asociación Cívica Progresista de Hombres Jóvenes (YMPCA) se constituyó el 13 de octubre de 1915.
Tổ chức nguyên thủy là Young Men's Progressive Civic Association (YMPCA, Hiệp hội Thanh niên Dân sự Cấp tiến) thành lập năm 1915 ở Hoa Kỳ.
Sesión del domingo por la mañana, 2 de octubre de 2011, Sesión General
Sáng Chủ Nhật ngày 2 tháng Mười năm 2011, Phiên Họp Chung
Después de la conferencia general de octubre, viajé a Alemania, donde tuve el privilegio de reunirme con nuestros miembros en distintas localidades de ese país, como así también en partes de Austria.
Tiếp theo đại hội trung ương vào tháng Mười, tôi đi sang Đức, ở đó tôi đã có đặc ân gặp gỡ các tín hữu của chúng ta tại một vài địa điểm ở nước Đức, cũng như các khu vực ở nước Áo.
Consultado el 15 de octubre de 2017. «National Academy of Engineering Elects 80 Members and 22 Foreign Members».
Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2018. ^ “National Academy of Engineering Elects 84 Members and 22 Foreign Members”.
El Armée de l'Air del francés (AdA) también ordenó una versión biplaza de entrenamiento operativo Mirage IIIB, el cual tuvo su primer vuelo en octubre de 1959.
Armée de l'Air (AdA) cũng đặt mua phiên bản huẫn luyện hai chỗ Mirage IIIB, bay lần đầu vòa tháng 10-1959.
Consultado el 3 de octubre de 2007. Haaren and Poland, John and A.B.
Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2007. Haaren and Poland, John and A.B.
LA REUNIÓN ANUAL de miembros de la Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania se celebrará el 5 de octubre de 1996, en el Salón de Asambleas de los Testigos de Jehová ubicado en el número 2932 del bulevar Kennedy, en Jersey City (Nueva Jersey).
PHIÊN HỌP THƯỜNG NIÊN của các hội viên thuộc Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania) sẽ được tổ chức vào ngày 5 tháng 10 năm 1996 tại Phòng Hội nghị của Nhân-chứng Giê-hô-va, số 2932 Kennedy Boulevard, Jersey City, New Jersey.
Cubrió los desembarcos en Wakayama y Nagoya hasta que zarpó hacia San Diego el 31 de octubre, llegando 17 de noviembre.
Nó hỗ trợ cho cuộc đổ bộ lên Wakanoura Wan và Nagoya cho đến khi lên đường đi San Diego vào ngày 31 tháng 10, về đến nơi vào ngày 17 tháng 11.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ octubre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.