ocultado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ocultado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ocultado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ocultado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ẩn, giấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ocultado

ẩn

giấu

Xem thêm ví dụ

Orwell temía que la verdad nos sería ocultada, y Huxley que seríamos ahogados en un océano de irrelevancia.
Orwell lo rằng ta sẽ bị che mắt khỏi sự thật và Huxley giữ mối lo con người sẽ bị dìm trong biển chông chênh.
En la versión beta de YouTube Studio, puedes ver una lista de los canales cuyos comentarios has ocultado.
Bạn có thể vào phiên bản YouTube Studio thử nghiệm để xem danh sách các kênh mà bạn đã ẩn nhận xét theo các bước sau:
40:27, 28. ¿Por qué dijo Israel: “Mi camino ha sido ocultado de Jehová, y el que se me haga justicia elude a mi Dios”?
40:27, 28—Tại sao dân Y-sơ-ra-ên nói: “Đường tôi đã khuất khỏi Đức Giê-hô-va, lý-đoán tôi qua khỏi Đức Chúa Trời tôi?”
Ocultad la herida.
Che vết thương lại.
¿Qué debe hacer uno para ser ocultado “en el día de la cólera de Jehová”?
Ai muốn được giấu kín “trong ngày thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va” thì phải làm gì?
Si este tío se entera de lo que le hemos ocultado a Hardman, te garantizo que estaría en su despacho, no en el nuestro.
Gã đó đã đánh hơi được rằng chúng ta đang dấu chuyện gì đó với Hardman, và tôi cam đoan là anh ta sẽ tới văn phòng ông ta, chứ không phải chỗ chúng ta.
8 Con estas afirmaciones, Satanás daba a entender que Jehová había ocultado a Eva datos de suma importancia para ella, y que de hecho le había mentido.
8 Trong lời trên, Sa-tan hàm ý rằng Đức Giê-hô-va không những đã giấu Ê-va một điều quan trọng mà còn nói dối bà.
No deberías haberme ocultado eso.
Cô lẽ ra không nên dấu tôi chuyện đó.
Pero incluso aunque Dogger lo atrapara, ¿le diría Pemberton dónde me había ocultado?
Nhưng ngay cả khi bị bắt, liệu Pemberton có nói cho họ biết nơi ông ta giấu tôi không?
¿No es esa la clase de personas que ahora pueden buscar mansedumbre y justicia y ser ocultadas en el día de la cólera expresada de Dios y pasar con vida a través de la gran batalla de Armagedón y vivir para siempre y no morir?
Phải chăng đã đến lúc một lớp người như thế nên tìm kiếm sự nhu mì và sự công bình như vậy sẽ đáng được giấu trong ngày công bình như vậy sẽ đáng được giấu trong ngày thạnh nộ của Ngài và sống sót qua khỏi trận chiến lớn ở Ha-ma-ghê-đôn để rồi hưởng sự sống đời đời và không bao giờ chết nữa?
En su tiempo, una falsa representación de los hechos había ocultado la verdadera luz de las enseñanzas de Jesús y las pruebas de que él era el Mesías.
Vào thời ông, ánh sáng thật của những lời dạy dỗ của Chúa Giê-su và những bằng chứng về cương vị đấng Mê-si của ngài đã bị những sự dạy dỗ giả che khuất.
Señora, si Carlo de Médici está en Roma, su paradero ha sido muy bien ocultado.
Thưa phu nhân, nếu Carlo de Medici ở trong Rome, nơi ở của ông ta đã được che dấu rất tốt.
Hemos ocultado evidencia por semanas.
Chúng ta giấu diếm bằng chứng suốt mấy tuần nay.
Si está ocultado, no seré capaz de dibujarlo.
Tôi không thể vẽ được nếu nó bị che khuất
¿Cómo podría haber ocultado un embarazo?
Làm sao con bé có thể giấu chuyện có thai được chứ?
Además, cuando se afirma que tales mensajes codificados habían sido ocultados deliberadamente en el texto hebreo “estándar” u “original”, surge otra cuestión.
Một đầu đề tranh luận khác nảy sinh khi có người cho rằng các thông điệp ghi bằng mật mã ấy đã được cố tình giấu kín trong văn bản tiếng Hê-bơ-rơ “chuẩn” hay “nguyên thủy”.
En otro momento, la mayor de las villas que había trepado hasta la colina de bardana había ocultado la figura que corría.
Trong thời điểm khác thì cao hơn của các biệt thự đã trèo lên đồi từ Chi Ngưu bảng đã occulted hình chạy.
Los valiosos tesoros espirituales “ocultados en él” están al alcance de quienes de verdad deseen buscarlos.
Trong ngài ẩn chứa những kho tàng thiêng liêng, và bất cứ người nào hết lòng tìm kiếm sẽ dễ dàng tìm thấy.
En los últimos 5 años, he ocultado estos bloques de papel, montones de ellos, en los suministros de papelería de EE.UU. y los gobiernos de la coalición.
Vậy là, trong suốt 5 năm qua, tôi đã thu gom nhiều tờ thế này, hàng tấn, và tuồn chúng vào nguồn cung của Mỹ và chính phủ Mỹ
18 Jehová sigue diciendo a quienes lo han abandonado: “Ustedes ciertamente reservarán su nombre para un juramento por mis escogidos, y el Señor Soberano Jehová realmente les dará muerte a ustedes individualmente, pero a sus propios siervos los llamará por otro nombre; de manera que cualquiera que se bendiga en la tierra se bendecirá por el Dios de la fe, y cualquiera que haga una declaración jurada en la tierra jurará por el Dios de la fe; porque las angustias anteriores realmente serán olvidadas, y porque realmente serán ocultadas de mis ojos” (Isaías 65:15, 16).
18 Đức Giê-hô-va tiếp tục nói với những kẻ bỏ Ngài: “Danh các ngươi sẽ còn lại làm tiếng rủa-sả cho những kẻ lựa-chọn của ta; Chúa Giê-hô-va sẽ giết ngươi; nhưng Ngài sẽ lấy danh khác đặt cho các tôi-tớ mình. Vì vậy, phàm ai ở trên đất chúc phước cho mình thì sẽ cầu phước-lành nơi danh Đức Chúa Trời chân-thật; còn ai ở trên đất mà thề-nguyền, thì sẽ chỉ Đức Chúa Trời chân-thật mà thề-nguyền; vì những sự khốn-nạn trước đã quên hết, và đã khuất khỏi mặt ta”.
Y el apóstol Pablo escribió: “Cuidadosamente ocultados en [Jesús] están todos los tesoros de la sabiduría y del conocimiento”. (Colosenses 2:3.)
Phao-lô lại còn nói nhờ Giê-su nên tất cả lời Đức Giê-hô-va hứa đều trở thành sự thật (II Cô-rinh-tô 1:20).
No puedo creer que me lo hayas ocultado.
Không thể tin nổi ông giấu tôi vụ này.
Se decidió además que el objetivo debería estar en las zonas de visión continúa del Hubble (ZVC) —que son las áreas del cielo que no son ocultadas por la Tierra o la Luna durante la órbita de Hubble—.
Các nhà thiên văn cũng quyết định rằng mục tiêu phải ở trong các 'khu quan sát liên tục' (CVZ) của Hubble - các khu vực của bầu trời mà không bị Trái Đất hoặc Mặt Trăng che khuất khi Hubble bay trên quỹ đạo.
17 Ahora bien, Jehová advierte mediante otro profeta suyo: “¿[...] puede cualquier hombre estar ocultado en escondrijos y yo mismo no verlo?”
17 Tuy nhiên, qua một nhà tiên tri khác, Đức Giê-hô-va cảnh cáo: “Có người nào có thể giấu mình trong các nơi kín cho ta đừng thấy chăng?”
Sigue estos pasos para mostrar una aplicación que has ocultado previamente:
Hãy thực hiện các bước sau để hiển thị ứng dụng mà bạn đã ẩn trước đây:

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ocultado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.