oculto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oculto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oculto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ oculto trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oculto

ẩn

adjective

Aún estoy tratando de introducirme a la red inalámbrica oculta.
Vẫn đang cố gắng đột nhập vào mạng không dây ẩn.

Xem thêm ví dụ

Debo advertirles que llevo un arma oculta.
Tôi phải cảnh báo em, tôi có giấu vũ khí bí mật.
Tío, no me ocultes nada.
Ông em ơi, đừng giấu anh làm gì.
Si tienen secretos, están bien ocultos.
Nếu có sơ hở, họ đã xử lý lâu rồi.
Le dijimos que mantenga oculta sus habilidades.
Chúng tôi bảo anh ta phải giữ bí mật về năng lực.
-Ya lo sabremos, estad tranquilo; nada se oculta al cardenal; el cardenal lo sabe todo.
- Cứ bình tĩnh, rồi sẽ biết thôi, người ta không giấu gì Giáo chủ cả, Giáo chủ biết tất.
¿Crees que tengo motivos ocultos o algo así?
Như là tớ có động cơ xấu xa gì đó phải không?
Sí, el Altísimo juzgará todas las cosas, entre ellas las que están ocultas a los ojos humanos.
Đúng vậy, Đấng Tối Cao sẽ đoán xét mọi sự, kể cả những điều mà mắt loài người không thấy.
En cuanto estuvo entre las hileras de trigo, concentrado únicamente en la luz, el viento ocultó su presencia.
Đến khi ông lọt vào giữa những luống ngô rồi, tập trung tâm trí vào luồng sáng, thì gió ngụy trang cho ông.
No sé cómo puede llamarse así mismo hombre de Dios cuando oculta a ese hijo de puta del mal.
Con không hiểu sao Cha coi mình là người của Chúa trong khi chính mình che giấu tên khốn kiếp ấy.
Algún sueño oculto.
Một ước mơ bé nhỏ nào đó.
Steinsaltz observa: “Un caso extremo fue el del discípulo que, según se cuenta, se ocultó debajo de la cama de su gran maestro a fin de descubrir cómo se comportaba este último con su esposa.
Ông Steinsaltz ghi lại: “Một thí dụ quá đáng của trường hợp này theo như lời thuật lại thì một đồ đệ núp dưới giường của ông thầy uyên bác của mình để xem ông cư xử với vợ ra sao.
Por ejemplo, los miembros de la Iglesia Indígena Americana llaman al peyote (un cactus que contiene una sustancia alucinógena) un “revelador del conocimiento oculto”.
Chẳng hạn, ngày nay các thành viên của Giáo Hội Native American cho rằng cây peyote—loại xương rồng Mexico chứa một chất gây ảo giác—là “sự khám phá của tri thức giấu kín”.
¡Cuánto agradecemos que Jehová esté pendiente de nosotros, vea nuestros pecados ocultos y nos corrija antes de que vayamos demasiado lejos!
Chúng ta thật biết ơn vì Cha yêu thương trên trời thấy cả những tội lỗi kín giấu và sửa trị trước khi chúng ta đi quá xa!
No lo ocultes
Ngưng giữ bí mật
17 Confesemos los pecados ocultos y dejemos de practicarlos.
17 Thú nhận và từ bỏ tội bí mật.
Los espectadores verán la etiqueta en tus vídeos públicos y en los vídeos ocultos o privados que compartas con ellos.
Người xem sẽ nhìn thấy thẻ trên các video công khai, không công khai hoặc riêng tư mà bạn chia sẻ với họ.
Sabe sobre cosas ocultas, puede hallar tesoros y hablar sobre el pasado, presente y futuro.
Ông ấy biết những thứ ẩn, có thể tìm kho báu, và kể cả trong quá khứ, hiện tại và tương lai.
No, pero pasó mucho tiempo al teléfono con un número oculto.
Không, nhưng cô ấy đã giành nhiều thời gian với một số điện thoại bị chặn.
Quiero sugerir que el placer es profundo... y que esto no es verdad sólo para los altos niveles de placer como el arte sino que incluso placeres en apariencia más simples están condicionados por nuestras creencias en las esencias ocultas.
Niềm vui hay sự lạc thú là một điều gì đó rất sâu sắc điều này không chỉ đúng với những nỗi vui sướng ở mức độ cao như khi hội họa mang lại mà còn chính xác với những niềm vui rất giản đơn bị ảnh hưởng bởi niềm tin của chúng ta về " cốt lõi ẩn dấu ".
A todos los que caminamos por el sendero de la vida, nuestro Padre Celestial nos advierte: Cuidado con los desvíos, los peligros ocultos, las trampas.
Cha Thiên Thượng đã báo trước cho những người đang sống trên thế gian: hãy coi chừng sự đi sai đường, những hầm hố, những cái bẫy.
Una aventura que la llevará hasta la más sucia, violenta y oculta trastienda de los poderes occidentales.
Ông giữ biên cương và mở rộng phát triển hơn, qua các cuộc chinh phạt Cao Câu Ly, Bách Tế, Tây Đột Quyết....khiến uy thế Đại Đường vững chắc.
Hace 20 años, trajiste una huérfana a mi puerta. " Mantenla oculta, "
20 năm trước, anh đưa một đứa trẻ mồ côi đến trước của nhà tôi.
¿El arma oculta bajo su abrigo?
Khẩu súng giấu trong áo khoác?
El sol permanece realmente oculto desde aproximadamente el 26 de noviembre hasta el 15 de enero, pero nuevamente a causa de las montañas del norte, no se aprecia en la ciudad desde el 21 de noviembre hasta el 21 de enero.
Mặt trời vẫn ở dưới chân trời trong ban đêm vùng cực từ khoảng 26 tháng 11 đến 15 tháng 1, nhưng vì có những ngọn núi, không nhìn được mặt trời từ 21 tháng 11 đến 21 tháng 11.
Debilidades ocultas
Những nhược điểm tiềm ẩn

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oculto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.