ocupación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ocupación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ocupación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ocupación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghề nghiệp, chiếm đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ocupación

nghề nghiệp

noun (cualquier actividad de una persona (hobby, trabajo, deporte profesional, etc.)

La agricultura es todavía la ocupación más extendida en el mundo.
Nông nghiệp vẫn là nghề nghiệp phổ biến nhất thế giới.

chiếm đóng

noun

Es una ocupación del enemigo y Ud. ha luchado en territorios ocupados.
Nó là kẻ địch chiếm đóng, và anh đã chiến đấu trong lãnh thổ của địch trước kia.

Xem thêm ví dụ

Una vez finalizado este curso, regresé a Dinamarca para continuar con mis ocupaciones allí.
Sau khóa đào tạo này, tôi trở lại Đan Mạch để tiếp tục đảm nhận nhiệm vụ ở đó.
Toda la Flota Oeste debe moverse hacia Ba Sing Se ha apoyar la ocupación.
Tất cả thuyền ở hướng tây phải đi tới Ba Sing Se để chiếm đóng chứ.
En aquel tiempo, la guerra civil que se desató en Grecia tras la ocupación alemana estaba en su apogeo.
Lúc bấy giờ cuộc nội chiến hoành hành trong nước sau khi quân Đức rút lui khỏi Hy Lạp.
Pronto supimos que habían estado esperando con ansiedad comunicarse con los testigos de Jehová, pero que durante la ocupación alemana no hubo ninguno en la región.
Chúng tôi được biết họ đã nóng lòng chờ đợi được tiếp xúc với Nhân Chứng Giê-hô-va, tuy nhiên trong thời gian quân Đức chiếm đóng, không có Nhân Chứng nào trong vùng.
Los soldados estadounidenses destruyeron gran parte de Fort York y prendieron fuego a los edificios del parlamento durante los cinco días de la ocupación.
Binh sĩ Hoa Kỳ phá hủy hầu hết phái đài York và phóng hỏa tòa nhà nghị viện trong thời gian chiếm đóng.
El modo rétro francés de 1970 revalorizó el cine y las novelas que muestran la conducta de los civiles franceses durante la ocupación Nazi.
Các retro chế độ tiếng Pháp của những năm 1970 reappraised trong phim và tiểu thuyết việc thực hiện các thường dân Pháp trong thời gian chiếm đóng của Đức Quốc xã.
Durante la ocupación japonesa de Hong Kong en la Segunda Guerra mundial, la mayoría de los árboles en el parque fueron talados y después de la guerra se llevó a cabo una reforestación extensiva.
Trong thời kỳ Nhật Bản chiếm đóng Hồng Kông trong Chiến tranh thế giới II, hầu hết các cây cối trong vườn đã bị chặt hạ và việc tái trồng rừng đã được thực hiện sau chiến tranh.
En Túnez los franceses tenían ocho divisiones, capaces solo de operaciones limitadas, y en Siria habían tres divisiones mal armadas y entrenadas, con cerca de 40 000 soldados y guardias de frontera, en tareas de ocupación contra la población civil.
Ở Tunisia, Pháp có 8 sư đoàn, chỉ có khả năng hoạt động hạn chế còn ở Syria có 3 sư đoàn được trang bị nghèo nàn và đào tạo kém, với khoảng 40.000 quân và lính biên phòng làm nhiệm vụ chiếm đóng đối phó thường dân.
1858 fue el año cuando un valeroso levantamiento en contra de la ocupación extranjera de la India fue derrotado por las fuerzas británicas.
Năm 1858 là năm mà cuộc khởi nghĩa anh hùng ở Ấn Độ chống lại sự chiếm đóng của nước ngoài đã bị lực lượng quân sự Anh dập tắt.
" La gente de la era electrónica no tiene otro entorno que el mundo, y ninguna otra ocupación que no sea recoger información ".
Con người sống trong kỷ nguyên điện tử không có môi trường nào khác ngoài quả địa cầu, và không có nghề nghiệp nào khác ngoài thu thập thông tin. "
Cierto monje del siglo XIII fue el primero en popularizar los belenes, que una vez constituyeron una ocupación inocente y sin pretensiones.
Được phổ biến đầu tiên bởi một thầy dòng vào thế kỷ 13, cảnh Chúa giáng sinh đã có một thời khá khiêm tốn.
En Finlandia, un país dominado por la influencia política soviética, la ocupación causó un gran escándalo.
Tại Phần Lan, một quốc gia nằm dưới một số ảnh hưởng chính trị của Liên xô, vụ xâm lược đã gây ra một scandal lớn.
Parece ser que primero invadió Armenia occidental, reconquistando las tierras que habían sido entregadas a Tirídates en la paz de 287, dedicándose a esa ocupación hasta el año siguiente. La obra del historiador Amiano Marcelino es la única fuente que ha pervivido en la que se describe la invasión inicial de Armenia. Southern (1999, 149) fecha la invasión en 295; Barnes (1982, 17, 293) menciona que pudo haberse producido una invasión anterior sin éxito, basándose para ello en que el título Persici Maximi fue otorgado a los cuatro emperadores; Odahl (2004, 59) se muestra de acuerdo con Barnes y sugiere que los príncipes del desierto sirio colaboraron con los invasores.
Ông ta sẽ chiếm các vùng đất đó cho đến tận năm sau Nhà sử học cổ đại Ammianus Marcellinus là tác giả duy nhất duy nhất đề cập một cách chi tiết về cuộc xâm lược Armenia lúc ban đầu này Southern(1999, 149) đặt thời điểm cho cuộc xâm lược là vào năm 295; Barnes (1982, 17, 293) đề cập đến một cuộc xâm lược khác sớm hơn, một cuộc xâm lược không thành công của Narseh dựa trên thực tế rằng tiêu đề Persici Maximi đã được trao cho tất cả bốn vị hoàng đế; Odahl (2004, 59) đồng tình với Barnes và cho rằng các vị hoàng tử Saracen trong sa mạc Syria đã hợp tác với cuộc xâm lược của Narseh.
Porque todos sus días su ocupación significa dolores e irritación; también, durante la noche su corazón simplemente no se acuesta.
Vì các ngày người chỉ là đau-đớn, công-lao người thành ra buồn-rầu, đến đỗi ban đêm lòng người cũng chẳng được an-nghỉ.
Abaqa, quien estaba ocupado por otros conflictos en Turquestán sólo podía enviar 10.000 jinetes mongoles bajo el mando del general Samagar, del ejército de ocupación en la Anatolia Selyúcida, aparte de tropas auxiliares selyúcidas.
Tuy nhiên Abagha lại đang mắc vào các xung đột khác trong vùng Turkestan nên chỉ có thể gửi 10.000 kỵ binh Mông Cổ dưới sự chỉ huy của tướng Samagar từ đội quân đang đồn trú tại vùng Anatolia của người Seljuk, cộng với quân đồng minh người Seljuk.
Después de advertirnos contra la distracción de las ocupaciones cotidianas de la vida, Jesús aconsejó: “Manténganse despiertos, pues, en todo tiempo haciendo ruego para que logren escapar de todas estas cosas que están destinadas a suceder, y estar en pie delante del Hijo del hombre”. (Lucas 21:36.)
Sau khi khuyên chúng ta đừng để những công việc thông thường hàng ngày làm chúng ta bị phân tâm, Giê-su cho lời khuyên này: “Vậy, hãy tỉnh-thức luôn và cầu-nguyện, để các ngươi được tránh khỏi các tai-nạn sẽ xảy ra, và đứng trước mặt Con người” (Lu-ca 21:36).
La ocupación japonesa de Indonesia de tres años y medio durante la Segunda Guerra Mundial fue un factor crucial en la posterior Revolución Nacional.
Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản chiếm đóng Indonesia trong ba năm rưỡi và đây là một yếu tố quyết định trong cuộc cách mạng sau đó.
El hermano Jaracz indicó que los misioneros de las iglesias de la cristiandad frecuentemente desatienden su tarea misional y se dedican a ocupaciones intelectuales o hasta se enredan en la política.
Anh Jaracz nhận xét là các giáo sĩ do các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ phái đi thường trở nên xao lãng với công việc giáo sĩ và rồi bắt đầu theo đuổi các công trình nghiên cứu hay thậm chí còn dính líu vào vấn đề chính trị.
Big Jim consiguió un empleo como obrero de asbesto, una ocupación que implicaba un esfuerzo manual riguroso.
Big Jim làm việc ở vị trí một công nhân ami-ăng, một công việc liên quan đến việc đảm bảo chất lượng nghiêm ngặt.
Salió las Filipinas el 21 de marzo, alcanzó las islas Ryukyu en la mañana del 25, y comenzó a apoyar la ocupación de Kerama Retto.
Con tàu rời Philippines vào ngày 21 tháng 3, đi đến khu vực quần đảo Ryūkyū vào sáng ngày 25 tháng 3, và bắt đầu hỗ trợ cho việc chiếm đóng Kerama Retto vốn không bị kháng cự.
Tras la ocupación francesa (1797-1814) fue incorporado al Gran Ducado de Hesse y formaba parte de la provincia de Hesse Renano.
Sau khi Pháp chiếm đóng (1797-1814), khu vực này được nhập vào Đại Công quốc Hesse và tạo thành một phần tỉnh Rhenish Hesse.
Encontré una carrera mejor, una ocupación mucho más gratificante que cualquier empleo en una empresa.
Tôi đã tìm được một sự nghiệp tốt hơn, mang lại cho tôi sự thỏa nguyện hơn bất cứ việc làm nào ngoài đời.
En 1971 Varallo recibió la Medalla de oro del Valor Militar por los actos heroicos de su población contra la ocupación alemana a finales de la Segunda Guerra Mundial.
Năm 1971, Varallo đã được tặng thưởng Huy chương vàng cho giá trị quân sự cho những hành động của dân chúng chống lại sự chiếm đóng của Đức trong giai đoạn cuối của Chiến tranh thế giới thứ II.
Si sigues por este camino, tendré que buscarte una ocupación.
Nếu anh tiếp tục như vậy, ta sẽ phải tìm chỗ khác cho anh.
Habían abandonado sus ocupaciones y sus familias para seguirlo.
Họ đã bỏ lại công việc và gia đình của họ để đi theo Ngài.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ocupación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.