ocurrencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ocurrencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ocurrencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ocurrencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự kiện, sự việc, đùa, lời nói đùa, câu nói đùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ocurrencia

sự kiện

(happening)

sự việc

(occurrence)

đùa

(joke)

lời nói đùa

(joke)

câu nói đùa

(joke)

Xem thêm ví dụ

Ten cuidado de no hacer que la noche de hogar sea una ocurrencia tardía de un día ocupado.
Hãy cẩn thận đừng làm cho buổi họp tối gia đình chỉ là thứ yếu sau một ngày bận rộn.
En el 2006, el líder de la Asociación Estadounidense de Banqueros para Préstamos Hipotecarios, dijo, y cito, "Como podemos ver claramente, ninguna ocurrencia sísmica va a desestabilizar la economía de EE.UU."
Vào năm 2006, người đứng đầu hiệp hội Cho vay thế chấp Mỹ cho rằng: "Như ta dễ dàng thấy thì không một sự cố lớn nào có thể vùi lấp nền kinh tế Mỹ được."
Pero pienso en tantas ocurrencias como cuando fue al show de Oprah y le preguntó que sobre que sería el programa.
Tôi nghĩ đến nhiều chuyện như lần ông ấy đến tham dự chương trình của Oprah và hỏi bà ấy chủ đề của chương trình lần này là gì.
Como sabe, hemos tenido ocurrencias fuera de lo normal
Như anh có thể biết, ở đây có những sự cố bất thường
" Como podemos ver claramente, ninguna ocurrencia sísmica va a desestabilizar la economía de EE. UU. "
" Như ta dễ dàng thấy thì không một sự cố lớn nào có thể vùi lấp nền kinh tế Mỹ được. "
Por motivo de la “ocurrencia común de la fornicación”, la Biblia afirma que es mejor “casarse que estar encendidos de pasión”.
Hầu “tránh khỏi mọi sự dâm-dục”, Kinh-thánh nói rằng “thà cưới gả còn hơn để cho lửa tình un-đốt” (I Cô-rinh-tô 7:2, 9).
Incluso en mi propia vida, tengo recuerdos difíciles de explicar -- ocurrencias tan peculiares e inexplicablemente raras, que es difícil imaginar que no fueron resultado del prolongado y frecuente contacto con alinígenas a lo largo de mi vida.
Trong đời mình, tôi cũng có những kí ức rất kì lạ và quái đản diễn ra mà không thể nào giải thích nổi, thật không thể tưởng tượng nổi rằng chúng không phải là kết quả của mối liên kết lâu dài và thường trực giữa người ngoài hành tinh và cuộc sống của tôi.
Es interesante notar que hace más de 1.900 años Jesucristo indicó que la ocurrencia frecuente de la enfermedad sería parte de una “señal” que identificaría “los últimos días”, un período que él llamó “la conclusión del sistema de cosas”.
Điều đáng chú ý là cách đây hơn 1.900 năm, Giê-su Christ đã cho biết là bệnh-tật sẽ là một phần của “điềm” đặc biệt để nhận diện những ngày sau-rốt, tức thời kỳ mà ngài cũng gọi là “ngày tận-thế”.
Tenemos suerte de que este no es una ocurrencia común.
Chúng ta thật may vì chuyện này không xảy ra thường xuyên.
Si la palabra desconocida está incorrectamente escrita, debería comprobar si la corrección está disponible y si lo está pulsar sobre ella. Si ninguna de las palabras en la lista es la adecuada puede escribir la forma correcta en el cuadro de texto de arriba. Para corregir la palabra pulse Reemplazar si desea corregir sólo esta ocurrencia de la palabra o Reemplazar todas si desea corregir todas las ocurrencias
Nếu từ lạ này có lỗi chính tả, bạn nên kiểm tra xem từ đúng có sẵn chưa, và nếu có, hãy nhắp vào nó. Nếu không có từ nào trong danh sách này có thể thay thế đúng từ này, bạn có thể gõ từ đúng vào hộp chuỗi bên trên. Để sửa từ này, nhắp vào Thay thế nếu bạn muốn sửa chỉ lần này gặp từ, hoặc Thay thế hết nếu bạn muốn sửa mọi lần gặp từ
Pulse aquí para permitir que todas las ocurrencias de la palabra desconocida permanezcan como están.. Esta acción es útil cuando la palabra es un nombre propio, un acrónimo, una palabra extranjera o cualquier otra palabra que desee utilizar pero no añadir al diccionario
Hãy nhắp vào đây để cho phép mọi lần gặp từ này còn lại, không thay đổi. Hành động này có ích khi từ là tên, từ cấu tạo, từ ngôn ngữ khác hoặc từ lạ khác mà bạn muốn sử dụng còn không muốn thêm vào từ điển
Ocurrencias de nieve son muy poco frecuentes, ocurriendo no más que una o dos veces por década, y muy rápidamente.
Tuyết rơi nhẹ chỉ xuất hiện một hoặc hai lần mỗi năm, và thường không phổ biến và nhanh chóng tan.
Si la palabra está incorrectamente escrita, debería escribirla correctamente o seleccionarla de la lista de debajo. Entonces puede pulsar Reemplazar si desea corregir sólo esta ocurrencia de la palabra o Reemplazar todas si desea corregir todas las ocurrencias
Nếu từ lạ có lỗi chính tả, bạn nên gõ vào đây từ đúng, hoặc chọn nó trong danh sách bên dưới. Sau đó, bạn có thể nhắp vào nút Thay thế nếu bạn muốn sửa chỉ lần này gặp từ, hoặc Thay thế hết nếu bạn muốn sửa mọi lần gặp từ
Encontrar siguiente Encontrar la siguiente ocurrencia de texto que usted haya encontrado usando la función Encontrar texto
Tìm kếTìm lần kế tiếp gặp đoạn đã tìm bằng chức năng Tìm đoạn
Pulse aquí para reemplazar todas las ocurrencias del texto desconocido con el texto del cuadro de texto de arriba (a la izquierda
Nhắp vào đây để thay thế mọi lần gặp đoạn lạ bằng đoạn trong hộp chuỗi bên trên (bên trái
Encontrar anterior Encontrar la ocurrencia previa de texto que usted haya encontrado usando la función Encontrar texto
Tìm lùiTìm lần trước gặp đoạn đã tìm bằng chức năng Tìm đoạn
Ahora, la razón por la que sabíamos esto era porque pasamos los 10 años previos estudiando tribus, estudiando estos grupos de ocurrencia natural.
là bởi vì chúng tôi đã bỏ ra 10 năm trước đó nghiên cứu các bộ lạc, nghiên cứu những đội nhóm mà sự có mặt và hoạt động của chúng là những điều rất đỗi tự nhiên.
El punto de Feynman es también la ocurrencia de cuatro o cinco dígitos idénticos.
Đôi khi điểm Feynman được định nghĩa là lần xuất hiện đầu tiên của một dãy liên tiếp bốn hoặc năm chữ số giống nhau.
Como sabe, hemos tenido ocurrencias fuera de lo normal.
Như anh có thể biết, ở đây có những sự cố bất thường.
Por ejemplo, si tiene las dimensiones Región, Idioma e Información sobre dispositivo móvil en un informe e incluye Combinaciones de dimensiones únicas como métrica, Analytics contará el número de veces que observa la misma combinación de valores de dimensiones en cada fila del informe (por ejemplo, cuenta el número de ocurrencias únicas de España + es-ES + Google Nexus 5X).
Ví dụ: nếu bạn có các thứ nguyên Khu vực, Ngôn ngữ và Thông tin thiết bị di động trong báo cáo, đồng thời bạn bao gồm Kết hợp thứ nguyên duy nhất làm chỉ số, thì Analytics sẽ tính số lần nhìn thấy cùng một kết hợp các giá trị thứ nguyên cho từng hàng trong báo cáo (ví dụ: Analytics tính số lần xuất hiện duy nhất của Hoa Kỳ + en-US + Google Nexus 5X).
Pulse aquí para permitir que la ocurrencia de esta palabra permanezca como está. Esta acción es útil cuando la palabra es un nombre propio, un acrónimo o cualquier otra palabra que desee usar pero no añadir al diccionario
Hãy nhắp vào đây để cho phép lần gặp từ này còn lại, không thay đổi. Hành động này có ích khi từ là tên, từ cấu tạo, từ ngôn ngữ khác hoặc từ lạ khác mà bạn muốn sử dụng còn không muốn thêm vào từ điển
Ese invierno también fue especial para mí y mis colegas, porque teníamos una idea sobre un posible esquema matemático... nuevamente, posible, un posible esquema matemático para idear la ocurrencia de lo nuevo.
Mùa đông năm đó cũng đặc biệt với tôi và các đồng nghiệp của tôi, vì chúng tôi có 1 cái nhìn sâu sắc về các chương trình toán học có thể - tôi nhắc lại, có thể, các chương trình toán học có thể hình dung sự xuất hiện của cái mới.
Se pueden ver las estadísticas, la frecuencia de la ocurrencia del pico a valle de diferentes tamaños, representada en este gráfico.
Bạn có thể xem con số thống kê, xem tần suất của hiện tượng từ đỉnh - tới bán đáy thuộc các tầm mức khác nhau , được thể hiện trên biểu đồ này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ocurrencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.