ofender trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ofender trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ofender trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ofender trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là xúc phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ofender

xúc phạm

verb

La ofenderá profundamente si no se lo come.
Bà sẽ xúc phạm cô ấy rất lớn nếu không ăn.

Xem thêm ví dụ

La ofenderá profundamente si no se lo come.
Bà sẽ xúc phạm cô ấy rất lớn nếu không ăn.
¿Cómo puede explicar sus creencias sin ofender a nadie?
Làm sao bạn có thể giải thích tín ngưỡng mình cho người khác mà không làm họ giận?
Por ejemplo, algunos misioneros jóvenes llevan ese miedo al hombre al campo misional y no informan a un presidente de misión la desobediencia flagrante de un compañero, debido a que no quieren ofender a su compañero desobediente.
Ví dụ, một số người truyền giáo trẻ tuổi mang theo nỗi sợ hãi loài người này vào nơi truyền giáo và khi môt người bạn đồng hành bất tuân trắng trợn thì họ đã không báo cáo cho vị chủ tịch phái bộ truyền giáo biết vì không muốn xúc phạm đến người bạn đồng hành bướng bỉnh.
Explique su postura con prudencia tratando de no ofender a nadie.
Thay vì thế, hãy tế nhị giải thích lập trường của bạn.
En segundo lugar, procurando no decir ni hacer nada que pueda ofender a otros (Ro 14:13-15).
Thứ hai, chúng ta có thể cố gắng tránh nói hoặc làm điều gì đó khiến người khác tổn thương (Rô 14:13-15).
No fue mi intención ofender...
Tôi không có ý xúc phạm đâu...
¿Quieres ofender a los anfitriones?
Cô thực sự muốn làm buồn lòng các vị chủ nhà sao?
¿Cómo osa ofender a esta mujer que nos ha invitado a su tienda y nos ha ofrecido su erizo?
Làm sao anh dám thô lỗ với người phụ nữ mời chúng ta vào lều, Mời mình ăn món ragu?
Cotta no quiere ofender, ¿verdad Cotta?
Cotta không có ý xúc phạm đâu, đúng không Cotta?
Sin... sin ofender.
Không... không cố ý.
Sin ofender, Cosima.
Không xúc phạm gì đâu, Cosima.
Ayude a su hijo a hacerse preguntas como: “¿Podría ofender a alguien con este comentario?
Giúp con tự đặt ra những câu hỏi như: “Lời bình luận mình đang định đăng có thể làm tổn thương người khác không?
Sin ánimo de ofender, Danny ha estado en un monasterio estudiando kung-fu.
không có ý xúc phạm Danny, nhưng cậu ta đã sống trong 1 ngôi đền để học Kung Fu.
Tiene que esforzarse ante todo por dominar sus acciones y su habla para no ofender.
Người gây xúc phạm cần tập kiềm chế hành động và lời nói của mình sao cho không là người đầu tiên gây sự xúc phạm.
No quise ofender.
Không có ý gì đâu.
Debemos tratar de no ofender ni sentirnos ofendidos.
Chúng ta phải cố gắng không làm mất lòng và không dễ bị mất lòng.
Hermanos y hermanas, en estos “tiempos peligrosos” no podemos ofender al Espíritu y quedar abandonados a nosotros mismos.
20 Thưa các anh chị em, trong những “thời kỳ rất hiểm nguy” này, chúng ta không thể làm Thánh Linh buồn phiền và để bị bỏ mặc một mình.
Sin ánimo de ofender, lamento que su profesión tenga que existir.
Ta không có ý gì đâu, nhưng ta rất buồn vì phải có nghề của con.
Les hablaré con audacia; pero mi intención es edificar y no ofender.
Tôi sẽ nói một cách mạnh dạn, hy vọng là sẽ gây dựng chứ không xúc phạm các anh chị em.
La fe en la Palabra de Jehová y en la congregación cristiana lo impulsará a predicar la información bíblica que Dios ha suministrado, a la vez que tiene cuidado de no decir nada que pueda ofender a otras personas.
Đức tin nơi Lời Đức Giê-hô-va và hội thánh tín đồ đấng Christ thúc đẩy người đó rao giảng lời Đức Chúa Trời từ Kinh-thánh đồng thời cẩn thận tránh nói những điều có thể làm phật lòng người khác lúc mới gặp.
Sin ofender, pero no creo que un policía va a ser capaz de protegerla.
Tôi chỉ nói thôi nhưng tôi nghĩ một cảnh sát không bảo vệ cô ấy được đâu.
Si es consciente de ello, mejorará la claridad de su lenguaje y evitará ofender a los oyentes.
Nếu nhận thức được điều này, bạn sẽ làm cho lời nói được sáng sủa hơn và không xúc phạm đến người nghe.
GUÁRDESE DE OFENDER A DIOS
COI CHỪNG XÚC PHẠM ĐẾN ĐỨC CHÚA TRỜI
Sin ánimo de ofender, Max.
Không có xúc phạm, anh bạn.
No me ofenderé si me inspeccionas más de cerca...
Tôi không thấy xúc phạm đâu dù cô muốn sờ vào để kiểm tra...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ofender trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.