oído trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oído trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oído trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ oído trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tai, thính giác, Tai, tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oído

tai

noun (Órgano auditivo constituido del pabellón, del conducto auditivo, del tímpano, del martillo, del yunque y del estribo.)

¿Has oído hablar del accidente?
Anh có nghe nói gì về tai nạn không?

thính giác

noun

Tardé muchos años en curarme por completo de los oídos.
Trước khi được chữa lành, tôi gặp vấn đề nghiêm trọng về thính giác trong nhiều năm.

Tai

noun (órgano del equilibrio y la audición)

¿Has oído hablar del accidente?
Anh có nghe nói gì về tai nạn không?

tại

noun

Ahora, ¿por qué lo hace?, me parece oír.
Bây giờ tại sao nó lại làm như vậy? Tôi nghe thấy bạn hỏi câu này.

Xem thêm ví dụ

Así, muchas personas sinceras han oído las buenas nuevas y han comenzado a estudiar la Biblia.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
Y al hacerlo, podremos expresar los mismos sentimientos del salmista que escribió: “Verdaderamente Dios ha oído; ha prestado atención a la voz de mi oración” (Salmo 10:17; 66:19).
Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19.
Yo no lo había oído ni había sentido sus vibraciones.
Tôi đã không nghe nó hoặc cảm thấy những dao động của nó.
Hablando de mi oído.
Anh đang nói về tai tôi hả?
(Mateo 10:32, 33.) Los primeros seguidores leales de Jesús se asieron de lo que habían oído acerca del Hijo de Dios “desde el principio” de sus vidas como cristianos.
Những môn đồ trung thành của Giê-su vào thế kỷ thứ nhất cứ tiếp tục tin theo những điều họ đã nghe về Con Đức Chúa Trời “từ lúc ban đầu” khi họ trở thành tín đồ ngài.
Si han oído las noticias diplomáticas en las últimas semanas, sabrán de una especie de crisis entre China y Estados Unidos respecto a ciberataques contra la compañía estadounidense Google.
Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google.
Porque el Espíritu casi siempre habla a la mente y al corazón5 en vez de al oído.
Bởi vì Thánh Linh hầu như luôn luôn nói cùng tâm trí của chúng ta,5 thay vì nói cho tai của chúng ta nghe.
De esa manera yo no sabía mucho de lo que estaba pasando fuera, y yo siempre estaba contento de un poco de las noticias. "'¿Nunca has oído hablar de la Liga de los Pelirrojos? ", Preguntó con los ojos abierto. "'Nunca'. " ¿Por qué, me pregunto en que, para que usted se está elegible para uno de los vacantes.'"'¿Y qué valen? "
Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? "
Epafrodito, cristiano del siglo I y natural de Filipos, ‘se sintió abatido porque sus amigos habían oído que él había enfermado’.
Ép-ba-phô-đích là một tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất tại thành Phi-líp, đã “lo về anh em nghe mình bị đau-ốm”.
James susurró palabras de amor y deseo a través de su mejilla, hasta que alcanzó su oído.
James thì thầm những lời yêu thương và ham muốn trên má cô cho đến khi anh chạm đến tai cô.
Sí te creo, pero es lo más descabellado que he oído.
Nhưng đó là điều điên rồ nhất tôi từng được nghe đấy.
¿Ha oído hablar de un programa norteamericano llamado Dark Star?
Ông đã nghe về chương trình của Mỹ tên Ngôi sao tối chưa?
Las palabras de Ananías le confirmaron lo que probablemente entendió de las palabras de Jesús: “El Dios de nuestros antepasados te ha escogido para que llegues a conocer su voluntad y veas al Justo y oigas la voz de su boca, porque has de ser testigo a todos los hombres acerca de cosas que has visto y oído.
Lời của A-na-nia xác nhận lại những gì có lẽ Sau-lơ đã hiểu từ lời của Chúa Giê-su: “Đức Chúa Trời của tổ-phụ chúng ta đã định cho anh được biết ý-muốn Chúa, được thấy Đấng Công-bình và nghe lời nói từ miệng Ngài. Vì anh sẽ làm chứng cho Ngài trước mặt mọi người, về những việc anh đã thấy và nghe.
He oído que prefiere morir antes que admitir que tiene sexo.
Tôi nghe nói ông thà chết còn hơn thừa nhận đã quan hệ.
He oído que Ben huye de la policía.
Tớ nghe nói Ben đang phải trốn cảnh sát.
Hemos oído acerca de esto a partir de las revelaciones del 6 de junio.
Chúng ta đã nghe về việc này bắt đầu từ tiết lộ ngày 6 tháng 6.
Puede que usted haya reaccionado así, o que haya oído a un amigo expresarse de ese modo, tras la muerte de un ser querido.
Có lẽ bạn cũng từng cảm thấy tương tợ như thế hay đã nghe một người bạn diễn tả mối cảm xúc nầy sau khi một người thân đã qua đời.
Los dispositivos Pixel 2 y Pixel 2 XL cumplen las especificaciones de radiofrecuencia al utilizarse cerca del oído o a una distancia de 0,5 cm del cuerpo.
Pixel 2 và Pixel 2 XL tuân thủ các thông số tần số vô tuyến khi được sử dụng ở gần tai bạn hoặc cách cơ thể bạn 0,5 cm.
Todo Baltimore te ha oído, mamá.
Mị người ở Baltimore đều nghe thấy, mẹ.
Había oído en el Salón del Reino lo importante que era que todos predicáramos, de modo que puso dos folletos bíblicos en su bolsa.
Em nghe ở Phòng Nước Trời rằng điều quan trọng là mọi người phải rao giảng, vì vậy em để hai sách mỏng nói về Kinh-thánh trong cặp.
Porque por supuesto, el oído está sujeto a todo tipo de cosas.
Dĩ nhiên, bởi vì tai là chủ thể của tất cả những điều này
—¿Y Lockhart dice que no ha oído nada?
— Vậy mà thầy Lockhart nói ổng không nghe gì hết?
Bueno, tú la has oído.
À, anh nghe cô ấy rồi đó.
Creen que a través de estos mediums han oído voces del ‘más allá.’
Họ tin rằng qua trung gian đồng cốt họ có thể nghe được tiếng nói từ “bên kia thế giới”.
muchas personas contestarían repitiendo lo que han leído u oído de otras personas.
thì thường trả lời bằng cách lặp lại điều gì họ đã đọc được hay nghe người khác nói.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oído trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.