olas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ olas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ olas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ olas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lướt sóng, sóng nhào, nạn lụt, làn, sóng vỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ olas

lướt sóng

(surf)

sóng nhào

(surf)

nạn lụt

làn

(waves)

sóng vỗ

(surf)

Xem thêm ví dụ

Oíamos las grandes olas que rompían en el arrecife.
Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng sóng vỡ trên đám san hô.
Si no tenemos cuidado, las olas furtivas de la vida podrán resultarnos tan mortales como las del mar.
Nếu chúng ta không cẩn thận, đợt sóng ngầm trong đời có thể làm chết người như những đợt sóng ngầm trong đại dương.
lle encanta coger esas olas!
Ông ấy rất thích lướt sóng!
Más bien, con cabeza erguida, valor enardecido y fe inquebrantable, ella podía elevar la mirada, mirar más allá de las tranquilas olas que rompían el azulado Pacífico, y susurrar: “Adiós, Arthur, mi hijo querido.
Thay vì thế, với đầu ngẩng lên, lòng can đảm kiên quyết, và đức tin không lay chuyển, bà có thể ngước mắt nhìn sang những cơn sóng vỡ nhẹ của Thái Bình Dương trong xanh và nói thầm: “Giã biệt, Arthur, con trai yêu quý của mẹ.
Así que construimos un teclado portátil que podríamos transportar en el agua, y etiquetamos cuatro objetos con los que les gusta jugar, la bufanda, la cuerda, el sargazo y tenía también uno para montar las olas, que es una actividad divertida para un delfín.
Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo.
Nixon hizo que nos vigilaran para que no hiciéramos olas.
Nixon bắt hắn theo dõi, để đảm bảo rằng chúng tôi không đi chệch hướng.
A las ocho, la bruma rodó pesadamente sobre las olas y se levantó poco a poco en densas volutas.
Đến tám giờ sáng, những dải sương mù dày đặc bắt đầu trôi trên sóng và từ từ bốc lên cao.
Recuérdeles a los alumnos que, a fin de resistir las olas y los vientos, los jareditas construyeron barcos “ajustado[s] como un vaso” (Éter 2:17), con aberturas en las partes superior e inferior que podían destapar para obtener aire.
Nhắc học sinh nhớ rằng để chịu đựng sóng gió, dân Gia Rết đóng các chiếc thuyền “kín như một cái dĩa” (Ê The 2:17), có lỗ ở trên mui và ở dưới đáy để họ có thể tháo ra cái lỗ đó cho không khí lọt vào.
Y cuando emerjas de entre las olas para recibirlos que sus barcos se estrellen contra estas redondas y duras rocas.
Và khi em quẫy sóng lên chào đón họ cầu cho những chiếc tàu chết tiệt đó đâm vô hai tảng đá tròn, cứng ngắc này.
Olas como montañas.
Sóng cao như núi.
Podemos surfear las más pequeñas, pero la barrera impide que surfeemos esas olas grandes.
Chúng tôi có thể lướt trên những làn sóng nhỏ hơn đang vỡ ở chính bên trong vịnh, nhưng hàng rào cản làm cho chúng tôi không thể nào lướt trên những làn sóng lớn.
El barco no podía hacer nada más que bailar con las olas.
Chiếc tàu nhảy múa và tung mình theo các con sóng.
Pudieron sintetizar los patrones de la naturaleza usando la salida y la puesta de las estrellas, la secuencia y dirección de las olas, el vuelo de ciertas aves.
Họ có thể tổng hợp từ thiên nhiên dựa vào mọc và vị trí của các ngôi sao, theo một trình tự và chỉ dẫn của sóng ,của các chuyến bay chắc chắn loài chim
El mar obedece el mandato divino: “Hasta aquí puedes venir, y no más allá; y aquí quedan limitadas tus orgullosas olas”.
Biển vâng lệnh Đức Chúa Trời: “Mầy đến đây, chớ không đi xa nữa, các lượn sóng kiêu-ngạo mầy phải dừng lại tại đây!”
5 ¿Ha observado usted alguna vez cuando las inmensas olas se estrellan contra un litoral rocoso?
5 Bạn đã bao giờ có dịp ngắm cơn sóng khổng lồ đập vào ghềnh đá chưa?
Se espera que el cambio climático conlleve un incremento en el calentamiento y la sequedad de forma considerable para esta región que ya es semi-árida, con mayor frecuencia e intensidad de eventos climáticos extremos, como olas de calor, inundaciones y sequías.
Sự thay đổi khí hậu được cho là sẽ mang lại tình trạng nhiệt độ cao và khô cho vùng đất vốn đã bán khô cằn này, với tần số và cường độ hoạt động khí hậu cực độ như sóng nhiệt, lụt và hạn.
Surfear olas normales consiste en saber moverse cuando todo va bien.
Lướt sóng thường là cách cháu trình diễn khi mọi thứ bình thường.
La barca subía y bajaba entre grandes olas, y le seguía entrando más y más agua.
Con thuyền tròng trành giữa sóng lớn, và nước bắn tóe vào.
Y aparte de eso, recibimos olas en cada momento.
Và ngoài điều đó ra, hiện nay chúng tôi đang gặp những cơn sóng cồn.
Las olas dañaron o destruyeron muchos muelles en las islas del sur, y también hundieron un barco de buceo cerca de Gran Caimán.
Sóng to đã làm hư hại hoặc phá hủy nhiều bến tàu ở vùng bờ biển phía nam quần đảo đồng thời đánh chìm một chiếc tàu lặn tại địa điểm gần Grand Cayman.
Entonces tu paz llegaría a ser justamente como un río, y tu justicia como las olas del mar”.
thì sự bình-an ngươi như sông, và sự công-bình ngươi như sóng biển”.
La pelota las destruiría pasando a través de ellas, y la colisión con estas moléculas de aire enviaría lejos el nitrógeno, carbono e hidrógeno de la pelota fragmentándola en pequeñas partículas, y produciendo olas de fusión termonuclear en el aire a su alrededor.
Quả bóng sẽ đập vào và đi xuyên qua chúng, va chạm với các phân tử không khí phá vỡ ni-tơ, cac-bon và hi-dro từ quả bóng, phân rã nó ra thành từng hạt nhỏ, và cũng gây ra các làn sóng nhiệt hạch trong không khí xung quanh.
No me gusta atravesar las olas.
Tôi không thích sóng biển.
Se trata de olas acústicas parecidas a un tsunami, pero sin causa aparente.
Chúng là các sóng âm xung kích như sóng thần nhưng chưa rõ nguồn địa chấn.
El estruendo de una majestuosa catarata, el embate de las olas durante una tormenta, los cielos estrellados en una noche despejada: ¿no nos enseñan estas cosas que Jehová es un Dios “vigoroso en poder”?
Tiếng ầm ầm của thác nước hùng vĩ, tiếng sóng vỗ ầm ĩ trong cơn bão, bầu trời lấp lánh ánh sao trong một đêm thanh quang đãng—những cảnh ấy há không dạy cho chúng ta biết rằng Đức Giê-hô-va là một Đức Chúa Trời có “quyền-năng... rất cao” sao?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ olas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.