on the contrary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ on the contrary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on the contrary trong Tiếng Anh.
Từ on the contrary trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngược lại, chứ lị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ on the contrary
ngược lạiadverb In fact, on the contrary, it highlights them. Thực ra, nó đã làm điều ngược lại là nhấn mạnh sự khác biệt này. |
chứ lịadverb |
Xem thêm ví dụ
On the contrary, he displays genuine concern for the welfare of all peoples. Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc. |
On the contrary. Ngược lại thì đúng hơn. |
(Matthew 23:8-10) On the contrary, all Christians are to be preachers of the good news. Ngược lại, tất cả các tín đồ đấng Christ đều phải rao giảng tin mừng (Công-vụ các Sứ-đồ 1:8). |
On the contrary, you will remain —alive and joyful— for all eternity! Thay vì thế, anh chị sẽ còn lại, đầy sức sống và vui vẻ cho đến đời đời! |
On the contrary, you would expect them to be moved by his selfless love for them. Trái lại, bạn chờ đợi rằng họ cảm động vì tình yêu thương quên mình của ông đối với gia đình. |
On the contrary, true religion unites. Ngược lại, tôn giáo thật thì hợp nhất. |
On the contrary, Jesus would be back. Ngược lại ngài sẽ trở về. |
On the contrary, they're necessary but they're not sufficient. Ngược lại, chúng rất cần thiết nhưng không phải là tất cả. |
On the contrary, it demands a full recognition or awareness of the total process of relationship. Trái lại, nó cần một tỉnh thức hay nhận biết trọn vẹn được toàn qui trình của liên hệ. |
On the contrary, philanderers start doing better! Ngược lại, các cá thể sở khanh bắt đầu thành công hơn! |
On the contrary, it seems Jin has actually disowned Kazuya as his father. Mặc khác, có vẻ như là thực ra Jin không nhận Kazuya là cha mình. |
On the contrary, the whole man is the soul, and the soul the man.” Ngược lại, chính con người là linh hồn và linh hồn là con người”. |
In fact, on the contrary, I think it's still true of a minority of people. Tôi nghĩ họ thực sự là thiểu số |
On the contrary, Jesus twice called the sheep “righteous ones.” Ngược lại, Giê-su hai lần gọi các chiên là “người công-bình” (Ma-thi-ơ 25:37, 46). |
On the contrary, it praises her as a woman of discretion and sensibleness. Trái lại, Kinh-thánh khen ngợi bà là người khôn ngoan và biết điều. |
On the contrary, Jesus described in detail some of the things that were to befall them. Ngược lại, Chúa Giê-su miêu tả cụ thể một số vấn đề sẽ xảy đến với họ. |
On the contrary, we have always thought that difference was exciting and the source of much happiness. Ngược lại, bao giờ hai bác cũng nghĩ rằng sự dị biệt ấy rất thú vị và là nguồn gốc của vô số hạnh phúc. |
On the contrary, if you ask this question out of a sincere heart, you are in good company. Thật ra, nếu chân thành thắc mắc về câu hỏi này, bạn không phải lo ngại gì vì nhiều người tốt cũng từng thắc mắc như bạn. |
On the contrary, it continues to influence modern Chinese culture. Cũng qua đó, ông chịu ảnh hưởng của văn hóa Trung Quốc. |
"""On the contrary,"" she continued, ""I pray that he is, at this very moment, being basted in hell.""" “Ngược lại,” cô nói tiếp, “tao cầu nguyện rằng, ngay lúc này, gã ta đang bị tróc xương dưới âm phủ.” |
On the contrary, he healed the sick, raised the dead, and taught people about God’s Kingdom. Trái lại ngài chữa lành bệnh tật, làm người chết sống lại, và dạy cho người ta biết về Nước Đức Chúa Trời. |
On the contrary, the stupid one is quick to speak and make his foolishness known. Trái lại, người ngu muội nói năng hấp tấp và bộc lộ sự ngu dại của mình. |
On the contrary, apostate religion such as existed then would have contributed greatly to the ruinous conditions. Không, mà còn trái lại, tôn giáo bội đạo hiện hữu vào thời đó đã góp phần rất nhiều vào tình trạng bại hoại. |
On the contrary, he's happy. Nhưng vậy mà nó lại vui. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on the contrary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới on the contrary
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.