on the go trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ on the go trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on the go trong Tiếng Anh.

Từ on the go trong Tiếng Anh có các nghĩa là bận, bận rộn, đường, đường dẫn, làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ on the go

bận

bận rộn

đường

đường dẫn

làm việc

Xem thêm ví dụ

To use Cloud Search when you're on the go, install the mobile app.
Để sử dụng Cloud Search khi di chuyển, hãy cài đặt ứng dụng dành cho thiết bị di động.
Increasingly, we're using mobile devices, and we interact on the go.
Càng ngày chúng ta càng dùng nhiều các thiết bị di động và tương tác liên tục.
He along with me on the go.
Anh với em cùng về đi.
You can review app status and performance data on the go with the Play Console app.
Bạn có thể xem lại dữ liệu hiệu suất và trạng thái ứng dụng khi di chuyển với ứng dụng Play Console.
Bro on the Go, a companion to The Bro Code, released in 2009.
Bro on the Go, ấn phẩm ra mắt kèm theo quyển The Bro Code, ra mắt năm 2009.
Download the mobile app to use Google Cloud Search while you’re on the go.
Tải xuống ứng dụng dành cho thiết bị di động để sử dụng Google Cloud Search khi bạn đang di chuyển.
Stream in broadcast quality on the go from any HDMI camera, switcher or video source.
Phát trực tiếp với chất lượng như chương trình truyền hình ở mọi lúc, mọi nơi từ bất kỳ máy quay HDMI, bộ chuyển đổi hoặc nguồn video nào.
However, USB On-The-Go is supported.
USB On-The-Go (USB OTG) cũng được hỗ trợ trên SII.
So avoid trying to match the pace of other families who are constantly on the go.
Vì thế, hãy tránh chạy theo nhịp độ của những gia đình lúc nào cũng bận rộn.
At what point of the day do you feel MOST energetic, alert, awake, and “on the go!”?
"Tại điểm nào trong ngày để bạn cảm thấy tràn đầy PHẦN LỚN năng lượng, năng động, tỉnh táo và ""hành động thôi!"
Meanwhile, mobile sales enablement is focused on making sales people more successful while on the go.
Trong khi đó, hỗ trợ bán hàng trên thiết bị di động tập trung vào việc giúp người bán hàng thành công hơn trong khi di chuyển.
It's a great way to stay up to date with everything you care about while you're on the go
Đó là một cách tuyệt vời để cập nhật thông tin về tất cả mọi thứ bạn quan tâm trong khi đang di chuyển trên đường
From creating a mobile website, to counting clicks-to-call, these resources can help you capture customers on the go.
Từ việc tạo trang web dành cho thiết bị di đông tới việc đếm số lượt nhấp để gọi, các tài nguyên này có thể giúp bạn thu hút khách hàng khi họ đang di chuyển.
When you search for a place on Google, you can send it to your phone or tablet to use on the go.
Khi tìm kiếm địa điểm trên Google, bạn có thể gửi địa điểm tới điện thoại hoặc máy tính bảng của bạn để sử dụng khi di chuyển.
The Google Ads mobile app enhances your Google Ads experience and helps you stay connected to your campaigns while on-the-go.
Ứng dụng Google Ads dành cho thiết bị di động giúp nâng cao trải nghiệm Google Ads của bạn cũng như giúp bạn giữ kết nối với các chiến dịch của mình mọi lúc mọi nơi.
When you're using the Google Ads app on the go, remember to take the following steps to keep your Google Ads accounts secure:
Khi bạn sử dụng ứng dụng Google Ads trong khi di chuyển, hãy nhớ thực hiện các bước sau để giữ bảo mật tài khoản Google Ads của mình:
Wearables – like smartwatches – are devices that people can use to connect to the internet on the go but are typically smaller than mobile phones.
Thiết bị đeo—như đồng hồ thông minh—là những thiết bị mọi người có thể dùng để kết nối với Internet trong khi di chuyển nhưng thường nhỏ hơn điện thoại di động.
You made the one on the train go away.
Như thầy đã làm trên chuyến tàu đó.
You can also make changes on the go from the me tab on Twitter's iPhone and Android applications just tap the gear and select Edit Profile
Bạn cũng có thể thay đổi hình nhanh chóng từ thẻ Tôi trên ứng dụng Twitter cho iPhone và Android chỉ cần gõ vào bánh răng và chọn chỉnh sửa hồ sơ người dùng
When they purchase your book, they can start reading right in their Web browser, or use the Google Play Books app to read on the go.
Khi mua sách của bạn, người đọc có thể bắt đầu đọc ngay trong trình duyệt web của mình hoặc sử dụng ứng dụng Google Play Sách để đọc khi di chuyển.
He alerted the military about the kidnapping and was the only one who didn't go on the mission.
Anh ta đã thông báo cho quân đội về vụ bắt cóc.... và là người duy nhất không đi làm nhiệm vụ đó.
However, this access may require costly usage of mobile data in contrast to true podcasts which can be synced through WiFi Internet access and listened to "on the go".
Tuy nhiên, việc truy cập này có thể cần một lượng dữ liệu di động khá tốn kém so với các podcast bình thường có thể được đồng bộ hóa thông qua truy cập Internet Wi-Fi và được nghe "khi đang dùng thiết bị".
So we've used pneumatic actuation to create a morphing device where you can go from something that looks a lot like a phone ... to a wristband on the go.
Cho nên chúng tôi đã dùng truyền động khí nén để tạo ra một thiết bị biến hình mà có thể biến hình từ một thứ trông rất giống điện thoại ... thành một chiếc vòng đeo tay ngay tức thì.
I've highlighted the ones that'll go with the food.
Tớ đã đánh dấu cái sẽ hợp với đồ ăn.
The S III is advertised as having an MHL port that can be used both as a micro-USB On-The-Go port, and for connecting the phone to HDMI devices.
S III được quảng cáo là có một cổng MHL có thể được sử dụng làm cổng micro-USB OTG, và để kết nối điện thoại với các thiết bị HDMI.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on the go trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.