on the other hand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ on the other hand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on the other hand trong Tiếng Anh.
Từ on the other hand trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặt khác, lại nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ on the other hand
mặt khácadverb (from another point of view) You, on the other hand, continue to be flabbergasted every time someone actually acts like a human being. Cô mặt khác tiếp tục gây ngạc nhiên vì cách xử sự quá người. |
lại nữaadverb |
Xem thêm ví dụ
High blood-glucose levels, on the other hand, stimulate the release of insulin. Khi đường huyết cao, mặt khác, lại kích thích giải phóng insulin. |
On the other hand, the vast majority of humankind is interested in seeking mundane things. Ngược lại, phần đông nhân loại quan tâm tìm kiếm những điều thế tục. |
Phinehas, on the other hand, had a different motive for his actions. Trái lại, một động lực khác đã thôi thúc Phi-nê-a hành động. |
On the other hand, she's sick. Mặt khác cô ấy bị bệnh. |
Principles, on the other hand, are broad, and they can last forever. Mặt khác, các nguyên tắc thì bao quát và có thể tồn tại mãi mãi. |
On the other hand, some techniques depend on the finite speed of light, for example in distance measurements. Mặt khác, một số kĩ thuật phụ thuộc vào tốc độ hữu hạn của ánh sáng, ví dụ trong đo lường khoảng cách. |
On the other hand, the recent dragonnades* were successful. Mặt khác, các cuộc khủng bố bằng kỵ binh* trong thời gian gần đó đã thành công. |
On the other hand, what Jesus Christ said in prayer to God promotes trust: “Your word is truth.” Mặt khác, lời cầu nguyện của Giê-su dâng lên Đức Chúa Trời khuyến khích chúng ta tin cậy: “Lời Cha tức là lẽ thật”. |
On the other hand, don’t be too specific. Mặt khác, đừng quá cụ thể. |
On the other hand, what can we surmise from Mary’s willingness to marry Joseph? Mặt khác, chúng ta có thể học được gì về việc Ma-ri sẵn lòng lấy Giô-sép? |
Many Christian couples, on the other hand, do not have children. Mặt khác, nhiều cặp vợ chồng tín đồ Đấng Christ không có con. |
They very seldom, on the other hand, drink tea without butter in it. Họ, không bao giờ, rất ít khi, uống trà mà không có bơ. |
On the other hand, if you light a match the whole planet will blow up. Mặt khác, chỉ cần bạn đốt một que diêm thôi, toàn bộ hành tinh sẽ nổ tung. |
On the other hand, loving, balanced discipline can train a child’s thinking and shape his moral character. Mặt khác, việc sửa phạt cách yêu thương, thăng bằng có thể uốn nắn lối suy nghĩ và điều chỉnh nhân cách đạo đức của con. |
On the other hand, if what you wish is el plomo, the lead, then do that. Tuy nhiên nếu như ông có cách nghĩ khác vậy thì hãy cứ làm theo cách đó. |
On the other hand, sometimes you might prefer not to open up to your parents. Mặt khác, đôi khi bạn không muốn thổ lộ với cha mẹ. |
On the other hand, when we are unable to see positive results, work can become tedious and unfulfilling. Mặt khác, khi chúng ta không thể thấy mình gặt hái được kết quả gì, thì công việc của chúng ta có thể trở nên nhàm chán. |
To be sure, he loses all his fights, but on the other hand he never gets hurt. Chắc chắn rằng, cá thể bồ câu sẽ thua trong tất cả cuộc chiến của nó, nhưng mặt khác nó sẽ chẳng bao giờ bị thương. |
On the other hand, when we obey the prophets, we enjoy peace and safety even through our trials. Mặt khác, khi tuân theo các vị tiên tri, chúng ta vui hưởng bình an và sự an toàn ngay cả trong suốt những thử thách của mình. |
On the other hand, poverty can be ruinous when there are unexpected developments. —9/15, page 24. Mặt khác, sự nghèo khó có thể gây nguy hại khi xảy ra những chuyện bất ngờ.—15/9, trang 24. |
(Romans 2:24) On the other hand, God’s holy spirit produces genuine joy. (Rô-ma 2:24) Mặt khác, thánh linh của Đức Chúa Trời đem lại niềm vui thật sự. |
BUT ON THE OTHER HAND, I KNOW EXACTLY WHAT'LL HAPPEN. Nhưng mặt khác, tôi biết chính xác chuyện gì sẽ xảy ra. |
The rewards for resisting those temptations, on the other hand, can feel distant and unattainable. Ngược lại, các phần thưởng của việc chống cự được những cám dỗ này có thể cảm thấy như rất xa xôi và không thể đạt được. |
Diligence, on the other hand, is synonymous with riches. Trái lại, tính siêng năng hàm nghĩa giàu có. |
You, on the other hand, continue to be flabbergasted every time someone actually acts like a human being. Cô mặt khác tiếp tục gây ngạc nhiên vì cách xử sự quá người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on the other hand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới on the other hand
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.