on top of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ on top of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on top of trong Tiếng Anh.
Từ on top of trong Tiếng Anh có các nghĩa là trên, lên, ở trên, về, trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ on top of
trên
|
lên
|
ở trên
|
về
|
trong
|
Xem thêm ví dụ
So now, on top of that, the quality of human relationships. Hơn hết cả là chất lượng mối quan hệ giữa người với người. |
They were tossing bodies on top of me, one after the other... Chúng ném xác chết lên người tôi, cái này chồng lên cái khác... |
You were the only ones not at the pep rally, giving you opportunity on top of motive. các em là những người duy nhất không có mặt ở đó vì thế cho các em cơ hội và động cơ để làm những chuyện này. |
That's what he did, he slung me down'n got on top of me.” Hắn đã làm vậy đó, hắn vật tôi xuống và đè lên tôi.” |
It' s the only building sitting on top of those tunnels Đó là căn nhà duy nhất nằm ngay trên đường ống đó |
I'm going to represent the neocortex by this box on top of the old brain. Tôi sẽ đại diện vỏ não bằng cái hộp chui ra khỏi phần đầu của não cũ. |
You're back on top of things. Cậu đã lấy lại phong độ. |
Want to with on top of people to chat one to chat. Muốn với trên đầu trang của người dân để trò chuyện một trò chuyện. |
Images with text that have been overlaid on top of the original photographic image Hình ảnh có văn bản phủ lên phía trên cùng của hình ảnh gốc |
On top of the pyre is an effigy to signify Holika who tricked Prahalad into the fire. Trên đỉnh của giàn thiêu là một hình nộm tượng trưng cho Holika người đã lừa được Prahalad vào lửa trước đây. |
So we were up on top of our bunk beds. Chúng tôi đứng ở hai đầu giường, |
And on top of that, someone kept picking up the trail and icing demons. Với lại có ai đó lần theo và tiêu diệt bọn quỷ |
South Dakota suffered a 550 lb (250 kg) bomb hit on top of its number one turret. South Dakota trúng phải một quả bom 225 kg (500 lb) bên trên tháp pháo số 1. |
That's like taking two Empire State Buildings and stacking them on top of one another. Giống như chồng 2 tòa nhà Empire State lên đầu nhau. |
What's all this stuff doing on top of my desk? Tất cả những thứ này đang làm gì trên bàn làm việc tao thế này? |
I'm already on top of that. Tôi đã lo liệu đâu vào đó rồi. |
He put a pile on top of each of us, and he said, "Start threading them together." Anh đặt một cụm lên mỗi người chúng tôi và nói, "Hãy bắt tay vào đan chúng lại." |
Nobody has ears on top of his head."" Không ai có tai trên đỉnh đầu cả. |
Get your hands on top of your heads. Bây giờ, để tay lên trên đầu... |
Told you I was on top of it. Tôi luôn theo nó sát sao. |
All I could find was a unicorn with an Indian on top of it. Nhưng ở đó chỉ còn lại một con ngựa gỗ thôi |
And you can put it on top of any image. Và bạn thử đặt nó lên bất kỳ bức hình nào. |
You have three layers of cannons on top of one another. Yes? Cây đại pháo của anh có ba lớp chồng lên nhau đúng không? |
I set the book on top of the TV and went to bed. Tôi để quyển sách lên trên đầu máy truyền hình và đi ngủ. |
On top of that, a party with past and current members? Ngoài ra party còn có cả thành viên cũ và mới luôn sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on top of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới on top of
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.