on top of that trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ on top of that trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on top of that trong Tiếng Anh.

Từ on top of that trong Tiếng Anh có các nghĩa là cũng, hơn nữa, ngay cả, còn, thậm chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ on top of that

cũng

hơn nữa

ngay cả

còn

thậm chí

Xem thêm ví dụ

So now, on top of that, the quality of human relationships.
Hơn hết cả là chất lượng mối quan hệ giữa người với người.
And on top of that, someone kept picking up the trail and icing demons.
Với lại có ai đó lần theo và tiêu diệt bọn quỷ
I'm already on top of that.
Tôi đã lo liệu đâu vào đó rồi.
On top of that, a party with past and current members?
Ngoài ra party còn có cả thành viên cũ và mới luôn sao?
Then on top of that shit you gonna dog my baby sister?
Rồi cậu lại định bỏ em tôi nữa hả?
And then on top of that, that's created a kind of cascading effect.
Sau cùng, điều này đã tạo ra một dạng ảnh hưởng phân tầng.
On top of that, we got one of our own in there.
Nhưng trên hết, chúng ta có một cảnh sát trong đó.
You said Mayonnaise was the only one supposed to get on top of that chateau.
Ông đã nói chỉ có tên Mayonnaise mới phải leo lên cái lâu đài đó thôi.
All right, your target is up on top of that building, that cupola.
Mục tiêu của các anh là nóc tòa nhà đó, phần mái vòm.
It' s the only room sitting on top of that pipe
Đó là căn nhà duy nhất nằm trên đường ống
On top of that, few companies are successfully using social media for lead generation.
Trên hết, có một vài công ty đã thành công trong việc sử dụng truyền thông xã hội để tạo ra đầu mối kinh doanh.
On top of that, my mom made sure that I always felt comfortable talking to her.
Hơn nữa, mẹ luôn làm em cảm thấy rất thoải mái khi nói chuyện.
On top of that they have to handle additional work to create the future.
Và quan trọng hơn cả là họ đang phải làm thêm nhiều việc khác để tạo ra tương lai.
On top of that, it was in broad daylight at school.
Hơn nữa, còn vào ban ngày ở trường.
Slap on top of that, he can take an unbelievable amount of punishment without one damn complaint.
hơn cả, anh ta có khả năng chịu đựng đau đớn đến mức khó tin mà không thèm cằn nhằn.
Place a couple of good riflemen on top of that building up there.
Đặt vài người bắn súng trường giỏi trên nóc tòa nhà đó.
And on top of that they want us to take another contract, and Hi takes it!
trên điều kiện đó, họ muốn tụi em lãnh hợp đồng khác, vậy mà Hi cũng chịu.
On top of that, the dreaded Ebola disease killed nearly 5,000 people there during the latest outbreak.
Ngoài ra, căn bệnh Ebola chết người đã làm thiệt mạng gần 5.000 người ở đó trong thời kỳ bùng phát mới nhất.
On top of that, I will pay you a $ 50 reward.
Nhưng trên hết, tôi sẽ trả ông 50 $ tiền thưởng.
On top of that, famine, sickness, war, and death add to their pain.
Ngoài ra, đói kém, bệnh tật, chiến tranh và chết chóc cũng làm nhiều người điêu đứng.
Friendly fire brought down some U.S. planes on top of that, including five from an inbound flight from Enterprise.
Pháo phòng không cũng đã bắn nhầm một số máy bay Mỹ, kể cả năm chiếc xuất phát từ tàu sân bay USS Enterprise trên đường quay về.
You have this partition on the 17th- parallel, and on top of that, you have an unconventional fighting force
Có Cộng sản, miền Bắc được lãnh đạo bởi Hồ Chí Minh, những người tham gia vào cuộc chiến chống lại miền Nam.
On top of that, my aunt nicknamed me Chubs, which was the name of her small and overweight dog!”
Chưa hết, dì mình còn đặt biệt danh cho mình theo tên con chó nhỏ béo phì của dì!”.
And on top of that, we can put East Europe, we can put East Asia, and we put South Asia.
Và trên hết, chúng ta có thể đặt thêm Đông Âu, Đông Á, và Nam Á.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on top of that trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.