on the outside trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ on the outside trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on the outside trong Tiếng Anh.

Từ on the outside trong Tiếng Anh có các nghĩa là bên ngoài, ngoài mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ on the outside

bên ngoài

adposition

The changes don't just happen on the outside, either.
Thay đổi không chỉ ở bên ngoài thôi đâu.

ngoài mặt

adposition

Xem thêm ví dụ

An impotent little misfit who's gonna spend the rest of his life on the outside looking in.
Kẻ bất lực lạc lõng kẻ sẽ dành cả đời còn lại đứng ngoài nhìn vào.
He developed a strong yes on the outside, seeming to agree with his family’s values and control.
Cậu phát triển được những lời nói có mạnh mẽ bên ngoài, có vẻ như đồng tình với các giá trị và sự áp đặt của gia đình.
□ How can our walking in wisdom toward those on the outside help us in our public witnessing work?
□ Ăn ở khôn ngoan với người ngoại có thể giúp chúng ta thế nào trong công việc làm chứng cho công chúng?
She had made choices on the outside.
Cô đã có những lựa chọn ở bên ngoài.
“Go on walking in wisdom toward those on the outside.” —COLOSSIANS 4:5.
“Hãy lấy sự khôn-ngoan ăn-ở với những người ngoại” (CÔ-LÔ-SE 4:5).
What's doing on the outside?
Ở ngoài đó ra sao?
It's like I'm on the outside looking in.
Giống như tôi từ ngoài nhìn vào vậy.
While we dig on the inside, our lawyer searches for the truth on the outside.
khi chúng tôi đào bới bên trong luật sư của tôi đi tìm sự thật bên ngòai
You have to be on the outside making the moves.
Cậu phải ở ngoài để thực hiện kế hoạch.
The third season follows Michael inside Sona and Lincoln on the outside in Panama.
Bài chi tiết: Vượt ngục (Phần 3) Phần ba sau khi cả hai bên trong Sona, Sara và Lincoln bên ngoài ở Panama.
“There is no handle on the outside of the door of the human heart.
“Không có tay cầm ở bên ngoài trái tim con người.
Wait for me on the outside.
Chờ anh ở ngoài đó nhé.
On the outside, she acted like a lady, but inside she was just a filthy whore.
Bề ngoài thì trông đàng hoàng lắm, nhưng thực ra chỉ là một con điếm bẩn thỉu.
The church structure is discreet and Christian symbols are not displayed on the outside of the building.
Cấu trúc của nhà thờ là biểu tượng kín đáo và không được hiển thị bên ngoài tòa nhà.
It will also give a good witness to those on the outside, recommending our way of life.
Điều đó cũng làm chứng tốt cho người bên ngoài, khiến họ thấy lối sống của chúng ta là tốt lành.
Someday her beauty on the outside would match her beauty within.
Đến một ngày nào đó vẻ đẹp bên ngoài sẽ khớp với vẻ đẹp tâm hồn nó.
You could do that on the outside.
Mày có thể làm việc đó ở ngoài kia.
The changes don't just happen on the outside, either.
Thay đổi không chỉ ở bên ngoài thôi đâu.
Wouldn't be an issue if you were on the outside.
Sẽ ko có vấn đề đó nếu ông ở bên ngoài kia.
There's nothing for me to do on the outside.
Tôi không có việc gì để làm ở ngoài.
Well, maybe the problem isn't on the outside.
Well, có thể là vấn đề không nằm bên ngoài.
Many of these mothers work on the outside, not out of choice, but out of necessity.
Nhiều người trong số họ đi làm không phải vì thích, mà vì hoàn cảnh bắt buộc.
How about I have my friends on the outside pay her a visit?
Tao nhờ bạn tao ở bên ngoái tới thăm nó một chuyến thì sao nhỉ?
I need someone on the outside.
Tôi cần một người ở bên ngoài
He's grumpy on the outside, morose and malcontent on the inside.
Bề ngoài anh ấy cộc cằn, bên trong thì bất mãn u sầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on the outside trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.