outwardly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ outwardly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outwardly trong Tiếng Anh.

Từ outwardly trong Tiếng Anh có các nghĩa là bề ngoài, hướng ra phía ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ outwardly

bề ngoài

adverb

It is similar with an outwardly beautiful person who lacks “sensibleness.”
Tương tự như thế, người nào thiếu “dẽ-dặt” hay khôn ngoan dù bề ngoài đẹp cũng khó coi.

hướng ra phía ngoài

adverb

Xem thêm ví dụ

(Proverbs 6:32) Outwardly, he may appear to be a reputable person, but the inner man is seriously lacking in proper development.
(Châm-ngôn 6:32) Bề ngoài, anh ta có thể là một người danh tiếng nhưng con người bên trong thì cực kỳ thiếu sự phát triển lành mạnh.
(Luke 11:42) Outwardly, they may have appeared to be righteous, but inside they were ‘full of lawlessness,’ or unrighteousness.
Những nỗ lực như thế khiến cho họ ‘bỏ qua sự công-bình và sự kính-mến Đức Chúa Trời’ (Lu-ca 11:42).
In that way you also, outwardly indeed, appear righteous to men, but inside you are full of hypocrisy and lawlessness.”
Các ngươi cũng vậy, bề ngoài ra dáng công-bình, nhưng ở trong thì chan-chứa sự giả-hình và tội-lỗi”.
So, inwardly, we're all synesthetes, outwardly unaware of the perceptual couplings happening all the time.
Vì vậy, thật ra, chúng ta đều có cảm giác kèm. khi chúng ta không chú ý đến xung quanh thì nó luôn xảy ra.
Third, being outwardly directed, caring about others, and serving others increases our spiritual stability.
Thứ ba, việc nghĩ tới người khác, quan tâm đến người khác, và phục vụ người khác làm gia tăng sự ổn định thuộc linh của chúng ta.
But some react outwardly and become controlling people—just like the hostile parent.
Nhưng một số phản ứng bên ngoài và trở thành những con người áp đặt – giống như người cha / mẹ ghẻ lạnh của chúng.
The Nambu Type A outwardly resembles the Luger P08 pistol but functionally is more similar to the Mauser C96.
Khẩu súng này có vẻ ngoài giống Luger P08 của Đức Quốc xã nhưng cách hoạt động giống với Mauser C96 của Đế quốc Đức.
(Matthew 6:1, 2) The religious leaders were like cups that are clean outside but ‘inside are full of plunder and immoderateness,’ like “whitewashed graves, which outwardly indeed appear beautiful but inside are full of dead men’s bones and of every sort of uncleanness.” —Matthew 23:25-28; compare Psalm 26:4.
Những nhà lãnh đạo tôn giáo đó giống như là những cái chén bề ngoài thì sạch nhưng “ở trong thì đầy-dẫy sự ăn-cướp cùng sự quá-độ”, cũng như là “mồ-mả tô trắng bề ngoài cho đẹp, mà bề trong thì đầy xương người chết và mọi thứ dơ-dáy” (Ma-thi-ơ 23:25-28; so sánh Thi-thiên 26:4).
Never affirm inwardly, therefore, anything you do not want to experience outwardly.
Vì vậy, chớ bao giờ xác quyết với bên trong những điều gì ta không muốn trải nghiệm ở bên ngoài.
because you resemble whitewashed graves, which outwardly indeed appear beautiful but inside are full of dead men’s bones and of every sort of uncleanness.
vì các ngươi giống như mồ-mả tô trắng bề ngoài cho đẹp, mà bề trong thì đầy xương người chết và mọi thứ dơ-dáy.
Sometimes, though, they may not at first appear so desirable outwardly, as shown by this experience from Australia:
Tuy nhiên, kinh nghiệm sau đây xảy ra tại Úc châu chứng tỏ rằng đôi khi những người này không có vẻ gì đáng được ao ước cả khi mới thoạt nhìn thấy họ:
As the author of NSC 68, Nitze became the principal advisor to Secretary Acheson, and a misunderstanding between Webb and Nitze led to Nitze outwardly calling for Webb's resignation.
Là tác giả của NSC 68, Nitze trở thành cố vấn chính cho Bộ trưởng Acheson, và sự hiểu lầm giữa Webb và Nitze đã dẫn đến việc Nitze hướng ngoại kêu gọi từ chức của Webb.
Still, Mu-young is outwardly rebellious, unforgiving, and in constant conflict with his family; he keeps an emotional distance from them, for fear of getting hurt one day.
Như vậy, Mu-young luôn không biểu hiện ra bên ngoài, dù khắc nghiệt và mâu thuẫn nhưng anh luôn trân trọng gia đình, anh tạo khoảng cách với mọi người vì sợ một ngày nào đó họ sẽ bị tổn thương.
While children may appear outwardly tough and unconcerned, inwardly many are shocked and disturbed at viewing it.
bề ngoài các em có vẻ cứng rắn và bất cần, nhưng bên trong nhiều em bị sốc và khủng hoảng khi xem những tài liệu này.
It is similar with an outwardly beautiful person who lacks “sensibleness.”
Tương tự như thế, người nào thiếu “dẽ-dặt” hay khôn ngoan dù bề ngoài đẹp cũng khó coi.
An outwardly expanding shock wave is generated, with matter reaching velocities on the order of 5,000–20,000 km/s, or roughly 3% of the speed of light.
Một đợt sóng xung kích được hình thành lan tỏa ra bên ngoài, với vận tốc đạt tới 5.000–20.000 km/s, hay gần bằng 3% tốc độ ánh sáng.
Accordingly, whilst two actions may outwardly appear to be the same they will be different actions if there is a different intention.
Theo đó, ta có thể hiểu rằng, trong khi hai hành động có thể giống nhau bề ngoài nhưng họ sẽ khác nhau nếu họ có những “kế hoạch” khác nhau.
Outwardly, Simon seemed to be a good and upright man.
Diện mạo bên ngoài của Si Môn dường như là một người đàn ông tốt và ngay thẳng.
Inwardly we are prisoners, though outwardly we seem very simple.
Phía bên trong chúng ta là những tù nhân, mặc dù phía bên ngoài chúng ta dường như rất đơn giản.
So when we said goodbye that night, I realized he had also shown me the secret point of travel, which is to take a plunge, to go inwardly as well as outwardly to places you would never go otherwise, to venture into uncertainty, ambiguity, even fear.
Khi chúng tôi tạm biệt nhau tối hôm đó, Tôi nhận ra anh ta đã chỉ cho tôi thấy bí mật của việc du lịch, đó chính là dám mạo hiểm, đi vào sâu bên trong lẫn hướng ra ngoài những nơi mà bạn chưa từng đi, để thử làm những điều không chắc chắn, những thứ còn mơ hồ, thậm chí là nỗi sợ hãi.
Yet, we need not, either outwardly or inwardly, be critical of another who may not use Biblical terms quite as precisely.
Nhưng chúng ta không cần phải chỉ trích thẳng hoặc trách thầm người khác có lẽ không dùng từ ngữ Kinh-thánh một cách chính xác cho lắm.
Outwardly, they appeared to be spiritual men, fully devoted to the Lord.
Bề ngoài họ có vẻ là người thiêng liêng tính, tận tụy phụng sự Đức Chúa Trời.
For instance, Jewish men may wear a yarmulke to outwardly communicate their religious belief.
Ví dụ, đàn ông Do Thái thường mặc yamakas để thể hiện niềm tin tôn giáo của họ trong giao tiếp.
To think of it now reduces me to a depth of humility I have never before experienced, and I plead with my Heavenly Father to sustain me as He ever has that I might measure up to something that is far beyond my native capacity and be able to focus outwardly, losing myself in your service.
Giờ đây việc nghĩ đến điều đó làm tôi hạ mình xuống đáy sâu của sự khiêm nhường mà tôi chưa bao giờ trải qua trước đó, và tôi cầu khẩn Cha Thiên Thượng hỗ trợ tôi như Ngài đã làm từ trước đến giờ để tôi có thể đạt đến quá khả năng bẩm sinh của mình và có thể tập trung ra ngoài bản thân mình mà đắm mình trong sự phục vụ các anh chị em.
While he is outwardly confident in himself, Georgie hides deep insecurities over feeling inferior to his genius brother and thus copes by trying to belittle Sheldon's intelligence in any way he can.
Cho dù bên ngoài cậu tự tin về chính mình, nhưng bên trong Georgie ẩn chứa những bất an về việc cảm thấy thấp kém hơn cậu em thiên tài của mình và do đó đương đầu với việc đó bằng cách cố gắng hạ thấp trí thông minh của Sheldon hết mức có thể.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outwardly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.