onsite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ onsite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onsite trong Tiếng Anh.

Từ onsite trong Tiếng Anh có các nghĩa là 地方, tại chỗ, địa phương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ onsite

地方

tại chỗ

địa phương

Xem thêm ví dụ

Our chemical plant on Staten Island has passed every onsite inspection.
Nhà máy hóa chất trên đảo Staten của chúng tôi đã vượt qua mọi kiểm tra tại chỗ.
This meant that Neferefre's and Neferirkare's mortuary complexes became somewhat isolated on the Abusir plateau, their priests therefore had to live next to the temple premises in makeshift dwellings, and they stored the administrative records onsite.
Điều này có nghĩa rằng các khu phức hợp tang lễ của Neferefre và Neferirkare đã có phần trở nên tách biệt ở trên cao nguyên Abusir, do đó các tư tế của họ đã phải sống trong những ngôi nhà tạm ngay bên cạnh các căn phòng của ngôi đền, và họ đã cất giữ những ghi chép hành chính ngay tại đó.
Samsung said that it conducted an onsite investigation of the production line that included one-on-one interviews but found no evidence of child labor being used.
Samsung cho biết họ đã tiến hành một cuộc điều tra tại chỗ về dây chuyền sản xuất bao gồm các cuộc phỏng vấn trực tiếp nhưng không tìm thấy bằng chứng về lao động trẻ em đang được sử dụng.
I'm onsite.
Tôi ở bên ngoài.
Onsite generation of renewable energy through solar power, wind power, hydro power, or biomass can significantly reduce the environmental impact of the building.
Thời kỳnăng lượng tái tạo tại chỗ thông qua nặng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng hydro, hoặc nhiên liệu sinh khối có thể là giảm đáng kể tác động đến môi trường của các toà nhà.
In particular, he uncovered a Middle Kingdom stele indicating that Shepseskaf mortuary cult was still active onsite during this time period.
Đặc biệt, ông ta còn phát hiện ra một bia đá thuộc về thời kỳ Trung vương quốc mà giúp cho chúng ta biết được rằng Shepseskaf vẫn còn được thờ cúng vào thời kỳ này.
After the onsite investigation, experts identified that the fire broke out in the duct between flat numbers 1401 and 1504.
Sau khi điều tra, các chuyên gia xác định rằng ngọn lửa lan ra phần lớn là do ống dẫn giữa căn hộ số 1401 và căn hộ số 1504..
Sir, players are onsite.
Thưa ngài, mọi thứ đều trong tầm nhìn.
Journalists get killed, but still they have to go onsite and report what's happening.
Phóng viên bị giết, nhưng họ vẫn tiếp tục lăn xả và báo cáo những gì đang xảy ra.
At present, workers at Voisey's Bay are flown in, via Voisey's Bay Aerodrome, from other communities in the province, and reside at a work camp while onsite.
Hiện nay, công nhân tại Vịnh của Voisey đều từ các khu vực khác trong tỉnh và cư trú tại một trại làm việc ở ngay tại chỗ.
Recent advancements in bioaugmentation and biostimulation of the excavated material have also proven to be able to remediate semi-volatile organic compounds (SVOCs) onsite.
Những tiến bộ gần đây trong quá trình tái tạo vi sinh và kích thích vi sinh của vật liệu đã được khai thác cũng đã chứng minh được khả năng xử lý các hợp chất hữu cơ bán linh động (SVOCs) ngay tại chỗ.
DSO has a sewerage management system includes onsite pumping stations that transport wastewater to municipal plants through a new pressure pipeline.
DSO có một hệ thống quản lý cấp thoát nước bao gồm các trạm bơm tại chỗ vận chuyển nước thải đến các nhà máy đô thị thông qua một đường ống áp lực mới.
I'm onsite.
Tôi đang ở hiện trường.
Connected to a number of transportation systems, the onsite parking will be able to hold 6,000 cars, 350 buses and the coming and going of 150 public buses/shuttles, as well as 1,000 taxis and water taxis.
Được kết nối với một số hệ thống giao thông, bãi đậu xe tại chỗ sẽ có thể chứa 6.000 xe hơi, 350 xe buýt và sắp tới 150 xe buýt điện/xe buýt công cộng, cũng như 1.000 taxi và taxi nước.
The association continued its educational efforts and in 1976 conducted its first ever onsite plant training.
Hiệp hội tiếp tục nỗ lực giáo dục và năm 1976 đã tiến hành đào tạo tại nhà máy đầu tiên.
While collection objects are currently available for review onsite, a 2014 grant of £45,000 obtained by Chetham's Library, allowed curators to make the collection available to online users, via digitization projects.
Bên cạnh việc các Bộ sưu tập hiện đang có sẵn để xem tại chỗ, khoản trợ cấp trị giá 45.000 bảng mà Thư viện Chetham đã nhận được vào năm 2014, cho phép người quản lý đưa bộ sưu tập vào sử dụng cho những người dùng trực tuyến, thông qua các dự án số hóa.
Onsite.
Vào vị trí.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onsite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.