op ... na trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ op ... na trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ op ... na trong Tiếng Hà Lan.
Từ op ... na trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhưng, ngoại trừ, trừ ra, chỉ, nhưng mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ op ... na
nhưng(but) |
ngoại trừ(other than) |
trừ ra(except) |
chỉ(but) |
nhưng mà(but) |
Xem thêm ví dụ
En zou hij lofoffers van onze lippen aanvaarden als wij er zulke praktijken op na zouden houden? Nếu chúng ta theo những thói đó, liệu Ngài có chấp nhận của-lễ ngợi khen từ môi miệng chúng ta không? |
Ze zoeken de eer van mensen die er voortdurend een andere voorkeur op na houden. Họ cố gắng tạo danh tiếng trước mắt người khác, là những người có thị hiếu thay đổi thất thường. |
(b) Welke opvattingen hielden zogenoemde kerkvaders er met betrekking tot Christus’ wederkomst en verwante aangelegenheden op na? b) Những người được gọi là Cha Giáo hội có quan điểm nào về sự trở lại của đấng Christ và những điều liên hệ? |
Daarom zocht mijn vader je op na al die jaren. Vì thế mà bố tôi tới gặp cô sau bao nhiêu năm. |
Ze houden er de ’wat je vindt, mag je houden’-filosofie op na. Họ cho rằng vật gì “trong tay quan là của quan”. |
* Waarom lijken sommigen er priesterlisten op na te houden? * Điều gì dường như là động cơ thúc đẩy một số người thực hành mưu chước tăng tế? |
De overpriesters hielden er net zo’n verdraaide denkwijze op na. Các thầy tế lễ cả biểu lộ một lối suy nghĩ sai trái tương tự. |
13 Er is vastgesteld dat veel wereldlijke autoriteiten er de vreemdste misvattingen omtrent Jehovah’s Getuigen op na houden. 13 Quá khứ cho thấy rằng nhiều nhà cầm quyền có quan niệm sai lầm một cách kỳ lạ về Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Natuurlijk, de bijbel bevat ook uitspraken van mensen die er een verkeerde denkwijze op na hielden. Tất nhiên, Kinh-thánh cũng có những lời nói của một số người có lối suy nghĩ không đúng. |
Waarom moeten wij er twee maatstaven voor behandeling op na houden? Vậy tại sao chúng ta lại có hai tiêu chuẩn chăm sóc bệnh nhân? |
Deze Schepper, onze Maker, houdt er maatstaven op na (Psalm 100:3). Đấng đó là Đấng sáng tạo ra chúng ta và Ngài có những tiêu chuẩn (Thi-thiên 100:3). |
Veel protestantse filosofen houden er soortgelijke meningen op na. Nhiều triết gia Tin lành cũng có những quan điểm tương tự như vậy. |
Begin 1800 hielden de meeste landen in de wereld er een verplichte staatsgodsdienst op na. Đầu thập niên 1800, hầu hết các quốc gia trên thế giới đều bắt buộc theo tôn giáo của quốc gia. |
Die goddeloze mensen zijn omgekomen omdat zij er een walgelijk smerige levensstijl op na hielden. Những kẻ không tin kính Đức Chúa Trời đã chết vì lối sống tồi bại đáng ghê tởm của họ. |
Welke zienswijze omtrent de Oordeelsdag houdt men er over het algemeen op na? Người ta thường có quan niệm nào về Ngày Phán xét? |
Ze werkten allebei fulltime en konden er een comfortabele leefstijl op na houden. Cả hai đều đi làm suốt ngày để giữ được cuộc sống tiện nghi. |
Vergeef me, maar viel je iets vreemds op na je man zijn dood? nhưng chị có để ý thấy điều gì... kì lạ sau cái chết của chồng chị không? |
Daar hebben we recht op na die verbandplaats en die treinreis. Sau cái trạm xá dột nát đó... và 24 tiếng trên xe lửa, chúng ta xứng đáng được chút may mắn chớ. |
14 Het staat de aanhangers van deze religies vrij er deze geloofsovertuiging op na te houden. 14 Hãy để những người sùng các đạo này theo các tín ngưỡng đó nếu họ muốn. |
(b) Welke opvatting houdt men er in het algemeen in de religieuze stelsels van de christenheid op na? b) Các hệ thống tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ nói chung thường chủ trương điều gì? |
16 Ben je weleens in gezelschap geweest van mensen die er vervelende vooroordelen op na houden? 16 Bạn đã từng ở giữa những người có thành kiến nặng nề chưa? |
Tevens houdt hij er smerige gewoonten op na. Ngoài ra, nó có thói quen tinh thể lăng trụ. |
Zij konden er daarom geen duidelijk herkenbare en vaste plaatsen van aanbidding op na houden. Vì vậy, họ đã không thể có một nơi rõ ràng và nhất định để thờ phượng. |
Ik neem contact met je op na de cijfers van 15.00 uur. Tôi sẽ tới cơ sở với cô sau bản tin 3 giờ. |
Hoe konden de Farizeeën er zulke verdraaide redeneringen op na houden? Làm sao người Pha-ri-si có thể đi đến chỗ suy luận một cách sai lầm đến thế? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ op ... na trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ liên quan tới op ... na
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.