oplosmiddel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oplosmiddel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oplosmiddel trong Tiếng Hà Lan.

Từ oplosmiddel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Dung môi, dung môi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oplosmiddel

Dung môi

noun

Een spin daarentegen produceert zijde bij kamertemperatuur en gebruikt daarvoor water als oplosmiddel.
Ngược lại, nhện tạo ra tơ ở nhiệt độ bình thường và dùng nước làm dung môi.

dung môi

noun

Een spin daarentegen produceert zijde bij kamertemperatuur en gebruikt daarvoor water als oplosmiddel.
Ngược lại, nhện tạo ra tơ ở nhiệt độ bình thường và dùng nước làm dung môi.

Xem thêm ví dụ

De wetenschappers die bij me waren, bestudeerden niet het effect van de olie en de oplosmiddelen op het grote spul -- de vogels, de schildpadden, de dolfijnen, het flitsende spul.
Những nhà khoa học tôi đi cùng không tìm hiểu về ảnh hưởng của dầu loang trên những động vật lớn như chim, rùa, cá heo hay những thứ to lớn khác.
Zilverperchloraat is bekend om zijn oplosbaarheid in aromatische oplosmiddelen, zoals benzeen (52,8 g/L) en tolueen (1010 g/L).
Độ hòa tan của bạc perclorat khác biệt trong các dung môi khác nhau, như trong các dung môi thơm như benzen (52,8 g/L) và toluen (1010 g/L).
Persoonlijk denk ik dat de oplosmiddelen vooral een strategie zijn om het lijk te verbergen, omdat we de moordenaar de leiding hebben gegeven van het onderzoek ter plaatse.
Riêng tôi, tôi nghĩ rằng các chất tán sắc là chiến thuật chính để giấu cái xác, vì chúng ta buộc tội kẻ giết người lãnh trách nhiệm trong vụ án.
Het is een beter oplosmiddel dan enige andere vloeistof.
Hơn hẳn mọi chất lỏng, nước có thể hòa tan các chất khác một cách dễ dàng.
Als een oplosmiddel door zijn longen zijn opgenomen, veroorzaakt dat een autoimmuun reactie.
Nếu một loại dung môi đi vào phổi, gây ra sự phát tác ồ ạt từ một loại bệnh tự miễn dịch.
Een spin daarentegen produceert zijde bij kamertemperatuur en gebruikt daarvoor water als oplosmiddel.
Ngược lại, nhện tạo ra tơ ở nhiệt độ bình thường và dùng nước làm dung môi.
Water is niet alleen maar het universele oplosmiddel.
Nước không chỉ là một loại dung môi.
Spinnen produceren deze zijde bij kamertemperatuur en gebruiken water als oplosmiddel.
Nhện tạo ra tơ ở nhiệt độ bình thường và dùng nước làm dung môi.
De hoeveelheid olie en oplosmiddel die wij er in gooien is piepklein in verhouding tot het totale watervolume."
Lượng dầu và chất phân tán mà ta đang đổ vào đó chỉ là rất nhỏ so với tổng lượng nước khổng lồ."
En wat ze ontdekten is dat zelfs sporen van olie of oplosmiddel bijzonder giftig kunnen zijn voor fytoplankton, wat erg slecht nieuws is, omdat er zoveel leven van afhankelijk is.
Và họ tìm ra rằng những vệt dầu loang vô cùng độc hại cho các loài thực vật phù du và đây là một tin rất xấu, vì rất nhiều sự sống phụ thuộc vào sinh vật này.
Lang niet gek voor een industrieel oplosmiddel.
Thật là 1 cái tên tuyệt đẹp cho 1 công nhân công nghiệp.
Gebruik geen oplosmiddelen en schuurmiddelen die schade aan het oppervlak van het product kunnen veroorzaken.
Tránh sử dụng dung môi và chất ăn mòn có thể gây hư hại cho bề mặt sản phẩm.
Als er een plaats in het zonnestelsel is waar het leven niet is als bij ons, waar de vervanger van water een ander oplosmiddel is -- en het kan methaan zijn -- zou het Titan kunnen zijn.
Nếu có một nơi nào trong hệ mặt trời có sự sống không giống ta, nơi nước được thay thế bằng dung môi khác và nó có thể là mêtan, nó có thể là Titan.
Palmolie voorziet niet alleen in onze groeiende vraag naar voedsel... maar ook in de vraag naar cosmetica, oplosmiddelen, en steeds meer... naar alternatieve brandstoffen.
Dầu cọ chẳng những đáp ứng nhu cầu thực phẩm tăng cao, mà còn được dùng làm mĩ phẩm, chất tẩy và sắp tới là nhiên liệu thay thế.
Ontvetting met vluchtige oplosmiddelen is te proberen.
Ý tưởng về cách thoát hiểm bằng khí cụ phóng cũng đã được thử nghiệm.
Thans dient water als oplosmiddel, voor het bevloeien van de aarde en als energiebron voor het opwekken van stroom. Ja, zelfs ons lichaam bestaat voor twee derde uit water.
Ngày nay, nước dùng để hòa tan, để tưới đất, để tạo ra điện lực—và lạ thay trong thân thể chúng ta gần hai phần ba là nước.
Wat ze doen is vooral barrières en oplosmiddelen hanteren.
Và như chúng ta có thể thấy nhờ những gì họ làm.
Bij de fabricage van kevlar wordt gebruikgemaakt van hoge temperaturen en gevaarlijke oplosmiddelen.
Quá trình sản xuất sợi Kevlar đòi hỏi phải có nhiệt độ cao và dùng các dung môi có hại.
Zeepokcement bleek ook bestand te zijn tegen de meeste oplosmiddelen.
Chất keo này cũng không hòa tan trong phần lớn các dung môi.
Wetenswaardigheid: Voor de fabricage van industriële vezels zoals kevlar zijn hoge temperaturen en organische oplosmiddelen vereist.
Hãy suy nghĩ điều này: Quá trình sản xuất sợi công nghiệp như sợi Kevlar đòi hỏi phải có nhiệt độ cao và dùng các dung môi hữu cơ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oplosmiddel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.