originalità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ originalità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ originalità trong Tiếng Ý.

Từ originalità trong Tiếng Ý có các nghĩa là tính xác thực, chân lý, tính đúng thật, sự mới lạ, sự tươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ originalità

tính xác thực

(genuineness)

chân lý

tính đúng thật

(authenticity)

sự mới lạ

sự tươi

(freshness)

Xem thêm ví dụ

Harari ha vinto due volte il Premio Polonsky per la Creatività ed Originalità, nel 2009 e 2012.
Harari hai lần giành giải thưởng Polonsky cho "Sáng tạo và độc đáo", trong năm 2009 và 2012.
Secondo la legge britannica sul diritto d'autore, che i giudici americani sembrano avere frainteso, ogni porzione di destrezza, capacità, lavoro e capacità di giudizio dell'autore è tutelabile in quanto ritenuta latrice di originalità.
Trong luật tác quyền Anh mà thẩm phán Hoa Kỳ có vẻ như đã hiểu sai đó là kỹ năng, lao động và óc sáng tạo của người sáng tác được luật tác quyền bảo vệ nhiều như với "tính sáng tác chính gốc".
Le opere saranno giudicate in base all’espressione efficace del tema, alla realizzazione tecnica e artistica e alla creatività, originalità e qualità dell’arte.
Tác phẩm nghệ thuật sẽ được chấm điểm về sự thành công trong việc diễn đạt chủ đề; thành quả nghệ thuật và kỹ thuật; và óc sáng tạo, tính chất độc đáo, và chất lượng của tác phẩm.
Egli ha bisogno della loro creatività, del loro coraggio e della loro originalità.
Ngài cần sự sáng tạo, lòng dũng cảm, và tính độc đáo của họ.
Nessuno inizia con originalità
Không ai là tự mình bắt đầu cả.
Ma dice che dobbiamo capire che scriviamo tutti in un dato stile e dobbiamo trovare la nostra originalità in quello stile.
nhưng ông ấy nói là chúng ta phải nhận ra là chúng ta đều viết về 1 thể loại và chúng ta phải tìm thấy sự độc đáo trong mỗi thể loại chúng ta viết.
A causa di questa originalità il periodo paleolitico giapponese in Giappone non corrisponde esattamente alla definizione tradizionale di Paleolitico associato con la tecnologia (manufatti in pietra scheggiata).
Vì sự độc đáo này, thời kỳ đồ đá cũ Nhật Bản không hoàn toàn phù hợp với định nghĩa theo truyền thống về thời kỳ đồ đá cũ dựa trên công nghệ chế tác đá (công cụ đá mài).
Devo riconoscere a quei bastardi dei punti per l'originalita'.
Chú phải cho điểm lũ khốn đó vì cái tính sáng tạo.
Scegliete alcuni particolari che conferiscano originalità al vostro discorso.
Hãy chọn những chi tiết khiến sự trình bày của bạn thêm phần mới mẻ.
Il mondo ha bisogno della tua originalità, Flint.
Thế giới cần đến tài năng của con, Flint.
Per quanto un'accurata riproduzione richieda grande capacità, esperienza e sforzo, l'elemento chiave del copyright, secondo la legge statunitense, richiede che il materiale da tutelare mostri una sufficiente quantità di creatività e originalità.
Cho dù sự tái tạo chính xác đó đòi hỏi rất nhiều kỹ năng, kinh nghiệm và nỗ lực nhưng căn bản chính của luật tác quyền Hoa Kỳ là tác phẩm được bảo vệ tác quyền phải chứng tỏ đủ tính sáng tác chính gốc.
È a favore dell'originalità, come te.
ông ấy rất sáng tạo, giống như anh.
La scrittrice per Billboard, Kenneth Partridge, ha commentato che "al posto di originalità, Sivan vende vulnerabilità" e ha fatto un confronto di strumentazione dell'album con quelli di Lorde e Taylor Swift.
Viết cho tạp chí Billboard, Kenneth Partridge bình luận rằng "thay vì sự nguyên bản, Sivan lại thể hiện sự dễ bị tổn thương" và so sánh phần phối khí của album với các sản phần của Lorde và Taylor Swift.
Darwin scrisse a Lyell che «le sue parole si sono avverate come una vendetta... preventiva» e che egli avrebbe «ovviamente subito scritto ed offerto di mandare l'articolo a qualunque rivista» che Wallace avesse scelto, aggiungendo che «tutta la mia originalità, per quanto grande potesse essere, sarà fatta a pezzi».
Darwin đã viết cho Lyell rằng "những lời ông nói đã trở thành hiện thực ở mức thực không ngờ tới,... bị chặn trước" và ông sẽ "tất nhiên, ngay lập tức viết thư và đề nghị gửi tới bất kỳ tạp chí nào" mà Wallace chọn, và nói thêm rằng "rồi thì tất cả những gì gốc gác của tôi sẽ tan nát hết".
È nel nome di questo amore che Dante ha dato la sua impronta al Dolce stil novo, aprendo la sua "seconda fase poetica" (in cui manifesta la sua piena originalità rispetto ai modelli passati) e conducendo i poeti e gli scrittori a scoprire i temi dell'amore in un modo mai così enfatizzato prima.
Bởi tình yêu này mà Dante để lại dấu ấn của anh ta trên dolce stil novo (phong cách ngọt ngào mới, một thuật ngữ mà Dante tự đặt ra), và ông sẽ tham gia cùng các nhà thơ và nhà văn đương đại khác để khám phá những khía cạnh chưa từng được nhấn mạnh của tình yêu (Amore).
Il capolavoro incompiuto di Gaudí, la chiesa della Sagrada Familia (5), è forse l’esempio più notevole della sua originalità.
Kiệt tác còn dở dang của Gaudí, nhà thờ Sagrada Familia (5), có lẽ là công trình đáng chú ý nhất cho thấy tài sáng tạo của ông.
Il mondo ha bisogno della tua originalità, Flint
Thế giới cần đến tài năng của con, Flint
Come le opere di un artista riflettono la sua abilità, così l’originalità artistica del Creatore è chiaramente manifesta in questo animale bellissimo.
Giống như tài năng của một họa sĩ biểu hiện trong các họa phẩm thì tài năng nghệ thuật của Đấng Tạo Hóa được thể hiện rõ ràng trong tạo vật tuyệt đẹp này của Ngài.
La sua originalità è stata fonte costante d'ispirazione dal nostro primo incontro.
Sự sáng tạo của cậu ấy là nguồn cảm hứng vô tận với tôi kể từ khi tôi gặp cậu ấy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ originalità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.