originario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ originario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ originario trong Tiếng Ý.
Từ originario trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắt nguồn từ, căn nguyên, nguyên thủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ originario
bắt nguồn từadjective Il loro nome deriva dal loro fondatore, Jakob Ammann, originario della Svizzera. Tên Amish bắt nguồn từ tên người lãnh đạo là Jacob Amman, sống ở Thụy Sĩ. |
căn nguyênadjective |
nguyên thủyadjective Com’era la lingua originaria? Ngôn ngữ nguyên thủy của con người là như thế nào? |
Xem thêm ví dụ
Una cosa positiva fu che incontrai Happy, una pioniera speciale molto zelante originaria del Camerun. Điều tốt là tôi đã gặp Happy, một chị tiên phong đặc biệt sốt sắng đến từ Cameroon. |
Sono originari del Canton, in Cina. Họ Lâm người gốc Quảng Đông, Trung Quốc. |
+ 36 Allora Giuseppe, dagli apostoli soprannominato Bàrnaba+ (che tradotto significa “figlio di conforto”), un levita originario di Cipro, 37 vendette il pezzo di terra che possedeva e consegnò il denaro depositandolo ai piedi degli apostoli. + 36 Một người Lê-vi quê ở đảo Síp, tên là Giô-sép, cũng được các sứ đồ gọi là Ba-na-ba+ (nghĩa là “con trai của sự an ủi”), 37 có một mảnh đất; ông bán nó đi và mang tiền đến đặt dưới chân các sứ đồ. |
Infatti nemmeno il 9% dei dirigenti della compagnia petrolifera erano originari del Khūzestān. Chỉ có 9% số nhân viên quản lý của công ty là đến từ Khuzestan. |
Gli architetti reclutati dal comitato mantennero gran parte dello schema originale della città e si ritiene che il loro lavoro sia derivato per la maggior parte dalle idee originarie di L'Enfant. Các kiến trúc sư do ủy ban tuyển mộ đã giữ mô hình gốc của thành phố và công việc của họ được xem như sự hoàn thành chính của bản đồ án mà L'Enfant dự định. |
Comprende circa 300 specie tra alberi e cespugli, delle quali la maggior parte sono originarie dell'Africa tropicale e meridionale (tra cui 5 del Madagascar), circa 25 dell'Asia tropicale e circa 40 dell'America tropicale. Chi gồm khoảng 370 loài cây thân gỗ và cây bụi, xấp xỉ 300 trong số đó có nguồn gốc nhiệt đới và miền nam châu Phi, khoảng 5 loài tại Madagascar, 25 thuộc vùng nhiệt đới châu Á và xấp xỉ 40 thuộc vùng nhiệt đới châu Mỹ. |
Si pensa che questa leggenda sia sorta nel ricordo di contrasti sorti nel periodo Miceneo fra gli abitanti originari della città e dei nuovi immigrati. Huyền thoại này được tạo nên phản ánh một cuộc đụng độ giữa những người dân trong thời gian Mycenaean và những người nhập cư mới. |
Il miele che Giovanni mangiava era probabilmente prodotto da api selvatiche appartenenti alla specie Apis mellifera syriaca, originaria della zona. Mật ong mà Giăng ăn có thể là của loại ong rừng Apis mellifera syriaca phổ biến ở vùng đó. |
Il nome originario della città fu Fernardina de Jagua, in onore di Ferdinando VII di Spagna. Tên ban đầu của nó là Fernardina de Jagua, vinh danh Ferdinand VII của Tây Ban Nha. |
C'è anche un quartiere Siriaco fuori dalla Città Vecchia i cui abitanti sono originari di Midyat e Ma'asarte in Turchia. Cũng có khu phố nói tiếng Syria cổ ở bên ngoài khu thành cổ mà cư dân gốc từ vùng Midyat ở Kurdistan. |
Have a Nice Life è un duo musicale statunitense originario del Connecticut formatosi nel 2003 e composto da Dan Barret e Tim Macuga. Have A Nice Life là một ban nhạc người Mỹ, được thành lập tại Connecticut vào năm 2000 bởi Dan Barrett và Tim Macuga. |
* Altri pensano che le lingue odierne siano riconducibili a un certo numero di lingue originarie in uso almeno 6.000 anni fa. Những học giả khác lại khẳng định là những ngôn ngữ ngày nay có liên hệ với một số ngôn ngữ gốc được nói từ ít nhất 6.000 năm trước. |
Nel 1811 fu distrutto da un incendio; rimase un cumulo di rovine sino agli anni 1950 quando fu riedificato nel suo originario stile teresiano. Năm 1811, lâu đài vô tình bị phá hủy bởi lửa và trở thành tàn tích cho tới những năm 1950, khi nó được xây lại chủ yếu theo phong cách Theresa trước đó. |
La sede originaria fu l'Ospedale Santa Maria della Scala. Tân Hồng y được bổ nhiệm vào vị trí Hồng y Đẳng Phó tế Nhà thờ Santa Maria della Scala. |
(Giudici 1:8, 9) Ma evidentemente gli eserciti di Giuda proseguirono l’avanzata, e alcuni degli abitanti originari ripresero possesso della città. Nhưng đoàn quân Giu-đa hẳn đã tiếp tục đi qua luôn và số dân còn lại ở đó chiếm đóng thành lần nữa. |
Greg e Crystal, originari del Canada, optarono per la Namibia perché parlavano inglese, lingua ufficiale di quella nazione. Anh Greg và chị Crystal quyết định dọn từ Canada đến Namibia vì tiếng Anh là ngôn ngữ chính của nước này. |
Anche se le cosmee non sono originarie di Israele, confermano senz’altro la lezione che Gesù stava impartendo. Dù cúc vạn thọ tây không có nguồn gốc ở nước Y-sơ-ra-ên nhưng chắc chắn nó giúp chứng minh bài học Chúa Giê-su dạy. |
Il guru mTshan-brgyad Lhakhang, il tempio dedicato a Padmasambhava (conosciuto anche col nome di Gu-ru mTshan-brgyad Lhakhang, "Tempio del Guru con otto nomi") è una struttura elegante costruita attorno all'originaria caverna nel 1692 da Gyalse Tenzin Rabgye ed è divenuto in seguito una delle principali icone culturali dello stesso Bhutan. Đây là đền thờ dành cho Đức Padmasambhava (còn được gọi là Gu-ru mTshan-brgyad Lhakhang, " Đền thờ của Guru với Tám tên") với một cấu trúc thanh được xây dựng xung quanh các hang động vào năm 1692 bởi Gyalse Tenzin Rabgye và đã trở thành biểu tượng văn hóa của Bhutan. |
Il programma originario, nome in codice KTX-2, iniziò nel 1992, ma il Ministero dell'Economia e delle Finanze sospese il KTX-2 nel 1995 a causa di problemi di bilancio. Chương trình gốc, được đặt tên mã là KTX-2, được bắt đầu vào năm 1992, nhưng Bộ tài chính và kinh tế Hàn Quốc đã đình chỉ KTX-2 vào năm 1995 vì những vấn đề tài chính. |
Concluse gli studi secondari all'età di 21 anni e, nello stesso anno, sposò Annita Baldo, figlia di immigrati italiani originari di Padova. Năm 21 tuổi, Niemeyer kết thúc trung học và cưới Annita Baldo, con gái của một người dân di cư Italia từ Padua. |
Anche se è originario dell'India, il vetiver è ampiamente coltivato nelle regioni tropicali del mondo. Mặc dù nó có nguồn gốc từ Ấn Độ, nhưng hiện nay cỏ vetiver được gieo trồng rộng khắp trong khu vực nhiệt đới. |
Applicando la sequenza di traslazioni al messaggio originario ella genera il messaggio cifrato Khi cô ấy áp dụng số dịch chuyển ( the shift ) để mã hóa tin nhắn cô ấy sẽ thu được tin nhắn được mã hóa. |
Questa era la forma originaria descritta da Quoy e Gaimard nel 1830. Loài này được Quoy & Gaimard mô tả năm 1830. |
Si ritiene generalmente che l’origine del nardo, o spigonardo, menzionato nella Bibbia sia una piccola pianta aromatica (Nardostachys jatamansi) originaria dell’Himalaya. Người ta thường cho rằng loại dầu này được chiết xuất từ cây cam tùng (Nardostachys jatamansi), một loại cây thân cỏ có mùi thơm, thường mọc ở dãy núi Himalaya. |
E in un certo senso è questa volontà che crea dei progetti come questo, a permettere che il processo non distrugga l'idea originaria. Và theo cách đó dự án đã được tiến hành, cho phép quy trình không phá hủy ý tưởng ban đầu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ originario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới originario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.