origine trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ origine trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ origine trong Tiếng Ý.

Từ origine trong Tiếng Ý có các nghĩa là căn nguyên, dòng dõi, gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ origine

căn nguyên

noun

dòng dõi

noun

Ricordati, lavori per una donna inglese di nobili origini.
Hãy nhớ rằng, ông làm việc cho một người phụ nữ Anh dòng dõi quý tộc.

gốc

noun

Ti e'proibito interferire o ricercare le origini del Gioco.
Anh không được phép can thiệp hoặc truy tìm nguồn gốc trò chơi.

Xem thêm ví dụ

Poiché questo è il messaggio che avete udito dal principio, che dobbiamo avere amore gli uni per gli altri; non come Caino, che ebbe origine dal malvagio e scannò il suo fratello”. — 1 Giovanni 3:10-12.
Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12).
Le economie di scala hanno dato origine a questo comportamento sigmoidale.
Cơ cấu của sự thay đổi theo tỉ lệ tạo điều kiện cho hành vi thiên về hai hướng trái ngược nhau này.
Dopodiché Dio riporterà la razza umana alle condizioni di pace e felicità che si era proposto in origine. (Leggi Rivelazione 21:3-5.)
Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5.
La parola "bath" è d'origine germanica, ma "Badon" è invece una parola celtica.
Từ "bath" là một từ tiếng German, nhưng "Badon" có lẽ là một cái tên kiểu Celt.
CA: Ed, c'è stata una storia che è esplosa sul Washington Post, che pure ha avuto origine dai tuoi dati.
CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh.
Le origini del parco sono dovute al progetto di Alexander Allen, il quale ha acquistato, nel 1933, un grande appezzamento di terreno per prevenirne lo sviluppo.
Nguồn gốc của công viên là nhờ kỹ sư Alexander Allan, người đã mua một thửa đất rộng lớn vào năm 1933 để ngăn không cho nó phát triển.
Perciò, mariti, riflettete sull’origine del matrimonio.
Vì vậy, hỡi người chồng, hãy nghĩ về nguồn gốc của hôn nhân.
Il padre, cattolico, era un ispettore scolastico di origine ceca di nome Watzlawick che modificò il suo nome nell'anno in cui si verificò il crollo dell'Impero austro-ungarico.
Cha ông là một thanh tra trường học Công giáo La Mã, là người gốc Czech tên Watzlawick (tiếng Séc viết Václavík) đã thay đổi tên của mình vào năm chế độ quân chủ Habsburg sụp đổ.
L'origine della vita è una dei più grandi misteri insoluti della scienza.
Nguồn gốc của sự sống là một trong những bí ẩn chưa có lời giải lớn nhất của khoa học.
Il Padre è supremo, il Figlio è subordinato; il Padre è la fonte della potenza, il Figlio la riceve; il Padre dà origine, il Figlio, come suo ministro o strumento, esegue.
Cha là chí cao; Con là phục tùng: Cha là nguồn của quyền năng; Con là đấng nhận lãnh: Cha phát sinh; Con với tư cách là tôi tớ hay dụng cụ của Cha, thi hành.
Vedi l’articolo “Uomini di umili origini traducono la Bibbia”, nella Torre di Guardia del 1° luglio 2003.
Xin xem bài “Những người có gốc gác bình thường dịch Kinh Thánh” trong Tháp Canh ngày 1-7-2003.
I Pecci sono di origine senese.
"Những biểu tượng đều có gốc.
Alla fine di quella strana giornata, mentre Creed Haymond stava per andare a letto, improvvisamente ricordò la domanda da lui fatta in preghiera la sera prima riguardo alla divina origine della Parola di Saggezza.
“Vào cuối cái ngày lạ lùng hôm đó, khi Creed Haymond đang chuẩn bị đi ngủ thì đột nhiên anh ta nhớ đến câu hỏi của mình trong đêm hôm trước về sự thiêng liêng của Lời Thông Sáng.
L’origine della croce
Nguồn gốc của thập tự giá
3 Chi diede origine ai tempi e alle stagioni?
3 Ai đã bắt đầu định giờ và mùa?
Potrebbe la scoperta di una civiltà lontana e delle nostre comuni origini cosmiche riuscire a veicolare il messaggio del legame che esiste tra tutti gli umani?
Có thể khám phá về một nền văn minh ở xa và nguồn gốc vũ trụ chúng của chúng ta đã đưa ra lời giải cho mối liên hệ giữa mỗi cá nhân loài người với nhau?
L’origine del Natale
Nguồn gốc Lễ Giáng Sinh
Perché mai oltraggiare l'antichità sacra e le sante origini della Chiesa?
Tại sao chúng lại tấn công vào những giá trị cổ đại thiêng liêng và vào những nguồn gốc của nhà thờ?
Qual è la sua origine?
Nguồn gốc của điều này là gì?
La terza, il Codex Grandior (“codice più grande”), traeva origine da tre testi della Bibbia.
Bản thứ ba, gọi là Codex Grandior, nghĩa là “tập sách lớn hơn”, được lấy ra từ ba văn bản Kinh Thánh.
Questo concetto ebbe origine molti secoli prima che la cristianità venisse all’esistenza.
Nó bắt nguồn nhiều thế kỷ trước khi các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ được thành lập.
La commissione affermò che «gli organizzatori dell'attentato dell'11 settembre spesero in totale tra 400 000 e 500 000 dollari per progettare e mettere in atto il loro attacco, ma che la precisa origine dei fondi utilizzati per eseguire gli attacchi è rimasta sconosciuta».
Ủy ban cho rằng al-Qaeda chi một khoản tiền từ 400.000 USD – 500.000 USD để lập kế hoạch và tiến hành vụ tấn công, nhưng nguồn gốc số tiền trên vẫn chưa được xác minh.
La Bibbia dice: “Tutto ciò che è nel mondo — il desiderio della carne e il desiderio degli occhi e la vistosa ostentazione dei propri mezzi di sostentamento — non ha origine dal Padre, ma ha origine dal mondo”.
Kinh Thánh nói: “Mọi sự trong thế-gian, như sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời, đều chẳng từ Cha mà đến, nhưng từ thế-gian mà ra”.
13. (a) Quali origini della menzogna e del furto devono indurci a detestarli?
13. a) Có điều gì trong nguồn gốc của sự nói dối và việc lấy trộm khiến chúng ta nên tránh những điều này?
Hai detto che non bevi niente di origine incerta.
Không phải anh không uống những thứ xuất xứ bất minh sao?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ origine trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.