originale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ originale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ originale trong Tiếng Ý.
Từ originale trong Tiếng Ý có các nghĩa là nguyên bản, bản gốc, gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ originale
nguyên bảnadjective Per anni è stata in possesso del pezzo originale. Cô ấy sở hữu những mảnh nguyên bản |
bản gốcadjective Tutti gli originali devono essere fotocopiati e archiviati. Tất cả bản gốc cần được sao lại và lưu trữ. |
gốcnoun Forse una delle gemme originali si e'persa ed e'stata sostituita con una falsa. Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả. |
Xem thêm ví dụ
Se qualcuno dovesse confrontare il progetto della chiesa originale di Cristo con ogni chiesa cristiana presente oggi nel mondo, scoprirebbe che, punto per punto, organizzazione per organizzazione, insegnamento per insegnamento, ordinanza per ordinanza, frutto per frutto e rivelazione per rivelazione, soltanto una coinciderebbe: la Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni. Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Cosa provoca la divisione della cellula originale? Điều gì khiến cho tế bào nguyên thủy đó bắt đầu tự phân chia? |
Le Scritture identificarono in seguito Satana il Diavolo con “l’originale serpente”. Sau đó Kinh Thánh cho biết Sa-tan Ma-quỉ là “con rắn xưa”. |
Su Earthland, il corpo di Lily si riduce alla dimensione tipica di quello dei suoi simili, anche se può assumere il suo aspetto originale per un limitato periodo di tempo oltre al poter utilizzare la propria abilità Aera. Ở Earth-land, cơ thể của Lily bị nhỏ lại bằng kích thước đặc trưng của loài Exceed, dù vậy ông vẫn có thể biến lại hình dáng ban đầu và sử dụng Aera trong thời gian hạn chế. |
Il gioco Ragnarok Battle Offline della French-Bread, una parodia del MMORPG Ragnarok Online, ha talmente impressionato la Gravity Corp. (la compagnia dei progettisti originali del gioco), che è stato pubblicato ufficialmente al di fuori del Giappone. Một tựa game thể loại beat em up Ragnarok Battle Offline của French-Bread, một homage/kiểu nhái lại của MMORPG Ragnarok Online gây ấn tượng với Gravity Corp. (nhà thiết kế gốc của game) mà nó đã được trao cho một bản phát hành chính thức bên ngoài Nhật Bản. |
Il gruppo, promosso come "Disney Amici per il cambiamento" (titolo originale Disney Friends For Change), deriva dall'iniziativa Disney per l'ambiente che prende lo stesso nome, appunto Disney Friends For Change. Cả nhóm, với tên "Disney's Friends For Change" là thành viên của chương cùng tên về môi trường. |
Forse una delle gemme originali si e'persa ed e'stata sostituita con una falsa. Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả. |
Egli era uno dei membri originali del Quorum dei Dodici Apostoli. Ông là một trong số các thành viên đầu tiên thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ. |
Così, mentre i giudei, che avevano la Bibbia nell’originale ebraico, si rifiutavano di pronunciare il nome di Dio quando lo vedevano scritto, la maggioranza dei “cristiani” sentivano leggere la Bibbia da traduzioni latine che non contenevano questo nome. Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời. |
Qui l'ho riportato al suo stadio originale. Đây, tôi chỉ đem nó về tình trạng ban đầu. |
Voi comprate una tessera, e magari soto lo strato superficiale ci trovate un originale. Và bạn mua một, thì có thể bạn sẽ nhận được một tác phẩm thực sự, cũng có thể không. |
Il verbo ebraico originale reso “inculcare” significa “ripetere”, “dire e ridire”. Nguyên ngữ Hê-bơ-rơ dịch là “ân-cần dạy-dỗ” có nghĩa “lặp lại”, “nói đi nói lại nhiều lần”. |
La prossima è una canzone originale che abbiamo scritto intitolata "Timelapse," e probabilmente farà onore al suo nome. Sau đây là bản nhạc chúng tôi đã viết, tên gọi "Timelapse" (Quãng nghỉ thời gian). và nó có lẽ sẽ phù hợp với cái tên đó. |
Quando il corpo degli anziani riceve una richiesta scritta di riassociazione, dovrebbe essere il comitato giudiziario originale, se è una cosa pratica, a parlare con la persona. Khi hội đồng trưởng lão nhận đơn xin vào lại hội thánh, nếu thực tế thì ủy ban tư pháp trước đây đã khai trừ người đó nên là ủy ban gặp người đó để nói chuyện. |
Sposò Selina Kyle e i due hanno avuto una figlia, la Cacciatrice originale, Helena Wayne. Anh kết hôn với Selina Kyle và cả hai có một cô con gái, Huntress gốc, Helena Wayne. |
Comunque, la decisione di riassociare la persona verrà presa dal comitato giudiziario originale. Tuy nhiên, quyết định nhận vào lại là do ủy ban tư pháp trước kia đưa ra. |
Probabilmente gli annali originali usati come fonti per il libro di 3 Nefi furono scritti tra l’1 a.C. e il 35 a.C. Các biên sử gốc được sử dụng như là các nguồn tài liệu cho sách 3 Nê Phi có lẽ đã được viết giữa năm 1 Trước Công Nguyên và năm 35 Sau Công Nguyên. |
URL consultato il 23 marzo 2012 (archiviato dall'url originale il 22 gennaio 2013). ^ National Bird -National Symbols - Know India: National Portal of India, National Portal of India. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2012. ^ “National Bird -National Symbols - Know India: National Portal of India”. |
Questo fece sì che il proposito originale di Dio per la terra potesse realizzarsi. Bằng cách này ý định ban đầu của Đức Chúa Trời đối với trái đất có thể thực hiện. |
Facendo così, non perdo il dettaglio originale. Bằng cách này, tôi không hề mất đi các chi tiết ban đầu. |
Cosa rivela un’analisi dei termini che esprimono il concetto di giustizia nelle lingue originali della Bibbia? Chúng ta có thể biết được điều gì bằng cách xem xét những chữ công bình và chính trực trong ngôn ngữ nguyên thủy dùng trong Kinh-thánh? |
Questa è la sua scansione originale. Đây là bản scan gốc của anh. |
Tra questi c’è il riscatto dalla trasgressione originale di Adamo, in modo che nessun componente della famiglia umana è ritenuto responsabile di quel peccato.8 Un altro dono universale è la risurrezione dai morti di ogni uomo, donna e bambino che vive, abbia vissuto o che mai vivrà sulla terra. Các ân tứ này gồm có cái giá Ngài đền trả cho sự phạm giới nguyên thủy của A Đam để cho không một người nào trong gia đình nhân loại chịu trách nhiệm về tội lỗi đó.8 Một ân tứ phổ quát khác là Sự Phục Sinh khỏi cái chết của mỗi người nam, người nữ và trẻ em đang sống, đã sống hoặc sẽ sống trên thế gian. |
Tuttavia i partecipanti li hanno trovati soggettivamente convincenti Quando è stato rivelato che i casi di studio erano fittizi, la convinzione dei partecipanti sull'esistenza di un nesso è diminuita, ma circa metà dell’effetto originale rimaneva. Khi nhóm nghiên cứu tiết lộ các trường hợp cụ thể đó chỉ là hư cấu, niềm tin của những người tham gia đó mất liên hệ với bằng chứng thực tiễn, nhưng khi đánh giá người ta thấy khoảng một nửa hiệu ứng ban đầu vẫn tồn tại. |
Alcune traduzioni libere oscurano le norme morali espresse nel testo originale. Một số bản dịch thoát nghĩa làm lu mờ tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ originale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới originale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.