osservazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ osservazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osservazione trong Tiếng Ý.

Từ osservazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là lời khiển trách, lời nhận xét, lời phê bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ osservazione

lời khiển trách

noun

lời nhận xét

noun

Le loro insinuazioni, associate ad osservazioni condiscendenti, erano ora volte a schernirmi.
Những lời trêu chọc của chúng biến thành nhạo báng kết hợp với những lời nhận xét hạ cấp.

lời phê bình

noun

Xem thêm ví dụ

Una madre, correggendo il suo bambino, farà precedere a volte le sue osservazioni da qualche cosa che richiami la sua attenzione.
Khi một người mẹ sửa dạy con mình, bà thường bắt đầu nói điều gì đó để khiến nó phải chú ý.
Era solo un'osservazione.
Tôi chỉ đang nhìn ông thôi, thưa ông?
Perché aspettare che arrivassero in ospedale per iniziare a tenerli sotto osservazione?
Tại sao chúng tôi phải chờ đến khi chúng tới bệnh viện rồi mới bắt đầu chăm sóc?
Non prendetevela troppo per le osservazioni negative che ricevete.
Đừng quá nhạy cảm khi bị phê bình.
Quando poi avete incontrato quella persona, vi siete accorti che le osservazioni fatte dal vostro amico vi impedivano di notarne le doti e le qualità positive?
Sau này, khi gặp người đó, liệu những lời nhận xét trước đây có làm mờ lý trí, khiến bạn không nhận thấy tài năng và các đức tính tốt của người ấy không?
Buona osservazione.
Nói hay đấy.
4 Ecco alcune osservazioni che potreste fare dopo aver mostrato la pubblicazione: “Se le fa piacere leggere questa pubblicazione, sarei felice di lasciargliela”.
4 Sau đây là đôi lời nhận xét mà bạn có thể nêu ra sau khi lấy sách báo ra để mời nhận: “Nếu ông bà thích đọc sách báo này, tôi sẽ vui lòng trao lại cho ông bà”.
Ma intendiamoci niente osservazioni né interferenze.
Nhưng hãy nhớ không thắc mắc hay can dự vào việc của tôi.
Il quarto rapporto dell'IPCC del 2007 riporta alcuni dati sull'incremento nell'intensità dei cicloni tropicali nell'Oceano Atlantico settentrionale a partire dal 1970, correlato all'aumento delle temperature superficiali del mare, ma le previsioni a lungo termine sono complicate dalla qualità dei dati antecedenti l'inizio delle osservazioni satellitari.
Bản báo cáo mới của IPCC, có dấu hiệu cho thấy hoạt động của xoáy thuận nhiệt đới tăng cường ở bắc Đại Tây Dương kể từ năm 1970, có sự tương quan với nhiệt độ bề mặt nước biển tăng (xem thêm en:Atlantic Multidecadal Oscillation), nhưng việc phát hiện xu hướng lâu dài thì phức tạp bởi độ tin cậy của các số liệu đo đạc trước khi có hệ thống vệ tinh giám sát.
Osservazioni da parte di altri
Nhận xét của những người chung quanh
La combinazione delle osservazioni e delle teorie suggerisce che i primi quasar e le prime galassie si formarono circa un miliardo di anni dopo il Big Bang e da allora si formarono le strutture più grandi, come gli ammassi e i superammassi galattici.
Bằng cách kết hợp mô hình với dữ liệu thực nghiệm cho thấy những quasar và thiên hà đầu tiên hình thành khoảng 1 tỷ năm sau Vụ Nổ Lớn, và từ đó hình thành lên những cấu trúc lớn cấp vũ trụ, như các đám thiên hà, siêu đám thiên hà hay sợi vũ trụ (cosmic filament) và khoảng trống (void).
Userò delle parole prese da una canzone del Seminario per strutturare le mie osservazioni:
Tôi sẽ sử dụng những lời từ một bài hát trong lớp giáo lý để làm đại cương cho bài nói chuyện của tôi:
Ottima osservazione.
Đúng ý tôi rồi đấy.
(Matteo 17:1, 2) Anche Marco e Luca collegarono l’osservazione di Gesù riguardo al Regno con la descrizione della trasfigurazione.
(Ma-thi-ơ 17:1, 2) Cả Mác lẫn Lu-ca cũng liên kết lời của Chúa Giê-su về Nước Trời với lời tường thuật về sự biến hóa.
Non appena si allargò l'osservazione agli anni inferiori, si dovettero rivedere le stime al rialzo. si dovettero rivedere le stime al rialzo.
Nên họ phải nâng tỷ lệ bỏ học của bang ngay khi việc theo dõi hoàn tất lên trên 30%.
Il modello della nebulosa riveduto e corretto fu basato interamente su osservazioni condotte sui corpi del nostro sistema solare, in quanto l'unico conosciuto fino a metà degli anni '90.
Lý thuyết tinh vân sửa đổi được phát triển dựa hoàn toàn trên các quan sát hệ mặt trời của riêng chúng ta, bởi ví nó là hệ duy nhất được biết tới cho đến tận giữa thập kỷ 1990.
Davida è uno dei pochi asteroidi della fascia principale la cui forma sia stata determinata tramite osservazioni visive compiute dal suolo terrestre.
Davida là một trong số vài tiểu hành tinh vành đai chính mà hình dạng được xác định bởi việc quan sát bằng thị giác từ dưới đất.
In tal caso, vi ritroverete nelle osservazioni della sorella Opal Betler, che si battezzò il 4 ottobre 1914.
Nếu có thì bạn đồng tâm tình với chị Opal Betler, người làm báp-têm ngày 4-10-1914.
Oltre all'importanza delle sue scoperte geografiche, Baffin è ricordato per l'importanza e la precisione delle sue numerose osservazioni scientifiche e magnetiche, alcune delle quali (la determinazione della longitudine in mare osservando la distanza lunare) ebbero l'onore di essere le prime nel loro genere ad essere raccolte e registrate.
Bên cạnh tầm quan trọng trong các phát hiện địa lý của ông thì Baffin còn được nhớ tới vì tầm quan trọng và độ chính xác trong hàng loạt các quan sát khoa học và từ trường, một trong số đó (sự xác định kinh độ trên biển nhờ quan sát Mặt Trăng hay khoảng cách Mặt Trăng) được coi là đầu tiên trong thể loại ghi chép như thế.
Iniziano ad apparire più simili, e avvicinandoci agli anni 2000, vediamo ancora le conseguenze del surriscaldamento globale, sia nelle osservazioni sia nel modello.
Những sự việc này bắt đầu giống nhau hơn, và khi bạn đến những năm 2000, bạn đã đang xem các hình thái ấm lên toàn cầu, cả về quan trắc và trong mô hình.
L'universo in accelerazione Due gruppi di ricerca indipendenti hanno mostrato che l'espansione dell'universo sta accelerando - basandosi su osservazioni di stelle in esplosione mediante i telescopi astronomici di La Silla.
Hai nhóm nghiên cứu độc lập đã chỉ ra rằng sự giãn nở của Vũ trụ đang gia tốc - dựa trên những quan sát những vụ nổ của các ngôi sao (supernova) từ kính thiên văn ở La Silla.
Così mi sono interessato in qualità di artista alla misurazione e osservazione di molti dei flussi informali di confine attraverso questo confine: in una direzione, da sud a nord, il flusso di immigrati verso gli Stati Uniti mentre dal nord al sud il flusso di rottami dal Sud della California a Tijuana.
Tôi cảm thấy thích thú như một người nghệ sĩ trong việc đo lường, quan sát những dòng di chuyển qua biên giới ở khu vực này, một hướng từ nam ra bắc là dòng nhập cư vào nước Mỹ, và từ bắc vào nam, dòng chảy của rác thải, từ nam California vào Tijuana.
Ottima osservazione.
Luận điểm tốt đấy.
L'osservazione che le cellule staminali, le cellule madri, potessero trasformarsi in una grande varietà di tipi di cellule diversi - cellule cardiache, epatiche, cellule delle isole pancreatiche - catturò l'attenzione dei media e l'immaginazione del pubblico.
Việc tế bào gốc, như là tế bào chủ đạo, có thể tạo ra hàng loạt loại tế bào khác nhau -- tế bào tim, gan, tế bào tiểu đảo tụy -- thu hút sự chú ý của phương tiện truyền thông và trí tưởng tượng của công chúng.
Un professore che conobbe di persona gli orrori del campo di concentramento di Auschwitz fece questa osservazione: “Non c’è nulla al mondo . . . che possa aiutare una persona a superare bene anche le peggiori condizioni quanto il sapere che la propria vita ha un senso”.
Một vị giáo sư đã trải qua những điều kinh hoàng trong trại tập trung Auschwitz nhận xét: “Không điều gì trên đời này... có thể giúp một người chịu đựng được ngay những hoàn cảnh đen tối nhất một cách hữu hiệu cho bằng sự hiểu biết là đời sống mình có một ý nghĩa”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osservazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.