ossia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ossia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ossia trong Tiếng Ý.

Từ ossia trong Tiếng Ý có các nghĩa là hoặc, nghĩa là, tức là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ossia

hoặc

conjunction

Viviamo nel modo giusto, ossia rispettiamo i comandamenti di Dio
Sống một cách đúng đắn, hoặc tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế

nghĩa là

conjunction

Quando un'area cerebrale è attiva, ossia un'area neuronale è attiva,
khi vùng não hoạt động cũng có nghĩa là vùng thần kinh cũng hoạt động

tức là

conjunction

Tutte le Giovani Donne, ossia le ragazze dai dodici ai diciotto anni, si alzino.
Xin mời các thiếu nữ—tức là, tất cả các thiếu nữ từ 12i đến 18 tuổi—đứng dậy.

Xem thêm ví dụ

Egli inoltre ‘ci porterà alla gloria’, ossia ci farà avere una stretta relazione con lui.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài.
22 E il re chiese ad Ammon se fosse suo desiderio dimorare nel paese fra i Lamaniti, ossia fra il suo popolo.
22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không.
Il seguente cladogramma espone la sottofamiglia dei lambeosaurini, dopo la ridescrizione di Lambeosaurus magnicristatus (Evans & Reisz, 2007): Il nome Parasaurolophus significa "vicino alla lucertola crestata", deriva dal greco antico con para/παρα che significa "accanto" o "vicino", saurus/σαυρος ossia "lucertola" e lophos/λοφος ossia "cresta".
Phát sinh chủng loài bên dưới được dựa vào bản miêu tả lại của Lambeosaurus magnicristatus (Evans và Reisz, 2007): Parasaurolophus có nghĩa là "gần thằn lằn mào", dựa trên từ para/παρα "bên cạnh" hoặc "gần", saurus/σαυρος "thằn lằn" và lophos/λοφος "mào" trong tiếng Hy Lạp.
Ossia, come alla società si insegnano le ideologie.
Nó nói tới việc các xã hội được dạy về các hệ tư tưởng như thế nào.
D’altro canto, attraverso il dolce paradosso del sacrificio, noi guadagniamo in realtà qualcosa dal valore eterno, ossia la Sua misericordia e il Suo perdono, e alla fine anche “tutto quello che [il] Padre ha” (DeA 84:38).
Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38).
Negli ultimi anni abbiamo capito che ci trovavamo nella peggiore crisi di tutta la medicina, a causa di qualcosa a cui di solito non si pensa quando si è dottori e si cerca solo il bene delle persone, ossia il costo della sanità pubblica.
Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe.
I detentori del sacerdozio, giovani e vecchi, necessitano sia dell’autorità che del potere — ossia il permesso necessario e la capacità spirituale per rappresentare Dio nell’opera di salvezza.
Những người trẻ tuổi lẫn lớn tuổi nắm giữ chức tư tế đều có thẩm quyền và quyền năng—sự cho phép cần thiết và khả năng thuộc linh để đại diện Thượng Đế trong công việc cứu rỗi.
Ora, il quesito che poniamo è il seguente: in termini di risultati, in termini di numero di rompicapi risolti, voi che siete seduti al posto di guida riuscirete a risolvere un maggior numero di puzzle perché avete controllo, ossia potete decidere che bevanda scegliere, o sarete migliori voi in termini di rompicapi risolti?
Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được?
Stiamo cercando di presentarvi ciò che io considero l'elemento più straordinario, ossia la possibilità di parlare naturalmente a Milo.
Chúng tôi đang cố giới thiệu với các bạn phần mà tôi nghĩ là tuyệt vời nhất, bạn có thể nói chuyện với Milo bằng giọng thật của mình
Qui disinnerviamo, ossia asportiamo i nervi da piccoli segmenti di muscolo, senza alterare gli altri, per poter convogliare i segnali, e ne usiamo due per il segnale di mano chiusa o aperta.
Chúng tôi ngắt các dây thần kinh hay cắt bỏ đi, chỉ từ một phân khúc nhỏ của cơ, và để yên những phần còn lại phần mà truyền tải tín hiệu lên- xuống, Và 2 phân khúc khác mà giúp chúng ta đóng mở tín hiệu.
Blendina Muca trascorse i primi anni di vita affetta da strabismo, ossia con gli occhi storti.
Blendina Muca trải qua thời thơ ấu của đời mình phấn đấu với tình trạng y khoa mà được gọi là tật lác mắt hoặc lé mắt.
Era il 2004 ossia l'inizio del periodo terribilmente sanguinoso in Iraq, "Devo vedere, devo vedere cosa succede qui.
Đó là năm 2004. đó là thời gian bắt đầu những cuộc tắm máu không thể tưởng tượng được ở Iraq, " Tôi cần phải xem, tôi phải xem những gì đã xảy ra ở đây.
Ossia, in altre parole, considerando la traduzione da un altro punto di vista: qualsiasi cosa registrate in terra sarà registrata in cielo e qualsiasi cosa non registrate in terra non sarà registrata in cielo; poiché i vostri morti saranno giudicati in base ai libri, secondo le loro opere, sia che essi stessi abbiano partecipato alle cordinanze in propria persona, o per mezzo dei loro procuratori, secondo l’ordinanza che Dio ha preparato per la loro dsalvezza fin da prima della fondazione del mondo, secondo i registri che avranno tenuto riguardo ai loro morti.
Hay nói cách khác, nếu hiểu câu dịch này một cách khác đi, bất cứ những gì các anh chị em ghi chép dưới thế gian cũng sẽ được ghi chép trên trời, và bất cứ những gì các anh chị em không ghi chép dưới thế gian thì cũng sẽ không được ghi chép trên trời; vì căn cứ vào những sổ sách này mà những người chết của các anh chị em được xử đoán theo những việc làm của họ, hoặc bởi chính bản thân họ đã tham dự ccác giáo lễ hay bởi sự trung gian của những người đại diện cho họ, đúng theo giáo lễ mà Thượng Đế đã chuẩn bị sẵn cho dsự cứu rỗi của họ trước khi thế gian được tạo dựng, theo những văn kiện mà họ đã lưu trữ về những người chết của họ.
Il principio più importante in assoluto che dovrebbe governare ogni casa cristiana è di mettere in pratica la Regola d’oro, ossia l’ammonimento del Signore che “tutte le cose... che voi volete che gli uomini vi facciano, fatele anche voi a loro” (Matteo 7:12).
Nguyên tắc giản dị quan trọng nhất cần phải chi phối mỗi mái ấm gia đình là thực hành Luật Khuôn Vàng Thước Ngọc—lời dạy của Chúa rằng “Ấy vậy, hễ điều chi mà các ngươi muốn người ta làm cho mình, thì cũng hãy làm điều đó cho họ” (Ma Thi Ơ 7:12).
I corsi di studio per il sacerdozio e le organizzazioni ausiliarie, ossia per i bambini, i giovani e gli adulti, sono stati rivisti perché vertano sulle Scritture, su Gesù Cristo, sul sacerdozio e sulla famiglia.
Tất cả các khóa học trong chức tư tế và các tổ chức bổ trợ—cho các thiếu nhi, giới trẻ, và người lớn—đã được sửa lại để tập trung vào thánh thư, Chúa Giê Su Ky Tô, chức tư tế, và gia đình.
Il passo successivo è la restituzione, ossia riparare al danno fatto, se possibile.
Bước kế tiếp là sự bồi thường—để sửa chữa, phục hồi thiệt hại đã làm—nếu có thể.
L'esercizio si divide in tre parti, la prima si incentra su qualcosa che tutti sappiamo fare, ossia preparare un toast.
Bài tập này có 3 phần và bắt đầu bằng thứ mà tất cả chúng ta đều biết: Làm bánh mì nướng.
* I miei studenti capiscono che lo scopo della nostra classe è adempiere l’Obiettivo di Seminari e Istituti di Religione, ossia aiutarli a comprendere gli insegnamenti e l’Espiazione di Gesù Cristo e a farvi affidamento?
* Học viên của tôi có hiểu rằng mục đích của lớp học của chúng tôi là nhằm làm tròn Mục Tiêu của Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý Tôn Giáo---để giúp họ hiểu và trông cậy vào những lời giảng dạy và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô không?
E ́ con questo spirito che mi unisco alla discussione su uno dei temi critici del nostro tempo, ossia come mettere in moto diverse forme di capitali per il progetto di costruire uno stato.
Và đó là điều mà tôi đã làm trước khi tham gia buổi thảo luận về một trong những vấn đề quyết định của thời đại chúng ta, đó là làm thế nào để sử dụng và chuyển đổi các loại vốn đầu tư cho dự án xây dựng tòa nhà chính phủ.
Le chiavi sono i diritti di presidenza, ossia il potere conferito da Dio all’uomo per dirigere, controllare e governare il Suo sacerdozio sulla terra.
Các chìa khóa là những quyền hạn của chủ tịch đoàn, hay là quyền năng mà Thượng Đế ban cho loài người để hướng dẫn, kiểm soát và quản trị chức tư tế của Thượng Đế trên thế gian.
Ma ti mostro una cosa che ho insistentemente chiesto al Signore di poter conoscere — ossia in merito alla risurrezione.
Nhưng nay cha tiết lộ cho con hay một điều mà cha đã chuyên tâm cầu vấn Thượng Đế để được biết—đó là điều liên hệ đến sự phục sinh.
È solo quando amiamo Dio e Cristo con tutto il nostro cuore, anima e mente che siamo in grado di condividere questo amore con il prossimo mediante atti di gentilezza e servizio, ossia il modo in cui il Salvatore amerebbe e servirebbe tutti noi se fosse tra di noi oggi.
Chỉ khi nào chúng ta hết lòng, hết linh hồn, hết ý mà yêu mến Thượng Đế và Đấng Ky Tô thì chúng ta mới có thể chia sẻ tình yêu thương này với người lân cận của mình qua những hành động nhân từ và phục vụ—theo cách mà Đấng Cứu Rỗi sẽ yêu thương và phục vụ tất cả chúng ta nếu Ngài ở giữa chúng ta ngày nay.
Il critico Sal Cinquemani di Slant Magazine ha incluso Poker Face tra le canzoni di maggior spicco in The Fame, ossia Starstruck, Paper Gangsta e Summerboy.
Nhà phê bình Sal Cinquemani của tạp chí Slant Magazine tính cả "Poker Face" trong số những bài hát hay trong album The Fame, trong đó có "Starstruck", "Paper Gangsta" và "Summerboy".
Il secondo è che le eliche puntano nella stessa direzione del bicchiere, ossia verso l'alto.
Hai là các cánh quạt của máy quad đều chỉ vào cùng một hướng với chiếc cốc, cùng chỉ lên trên.
Le risposte di Dio giungono per mezzo della voce calma e sommessa – ossia sentimenti di pace o conforto, impressioni che spingono a fare il bene, illuminazione – a volte nella forma di minuscoli semi di pensieri che, se trattati con riverenza e nutriti, possono crescere e diventare sequoie spirituali.
Những câu trả lời của Thượng Đế đến bằng tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái—những cảm nghĩ bình an hoặc an ủi, các ấn tượng để làm điều thiện, sự soi sáng—đôi khi dưới hình thức của những ý nghĩ dường như nhỏ nhặt giống như hạt giống, nhưng có thể tăng trưởng rất nhiều nếu được suy ngẫm và kính trọng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ossia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.