considerazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ considerazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ considerazione trong Tiếng Ý.
Từ considerazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là lời nhận xét, sự cân nhắc, sự kính trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ considerazione
lời nhận xétnoun Poi riportò nel diario questa profondissima considerazione. Sau đó, ông ghi lại trong nhật ký của mình lời nhận xét thấu đáo nhất này. |
sự cân nhắcnoun |
sự kính trọngnoun Come possiamo mostrare considerazione per gli anziani nominati della congregazione? Chúng ta có thể biểu lộ sự kính trọng đối với các trưởng lão được bổ nhiệm trong hội thánh như thế nào? |
Xem thêm ví dụ
• Come possiamo mostrare tenera considerazione per i compagni di fede avanti con gli anni? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
Oltre a mostrare considerazione e amore al prossimo, questi ex vandali hanno imparato a ‘odiare ciò che è male’. Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”. |
(b) Quali domande saranno prese in considerazione in questo articolo? (b) Chúng ta sẽ xem xét những câu hỏi nào trong bài này? |
Il direttore degli Affari criminali scorre rapidamente i fascicoli che Arnal gli chiede di prendere in considerazione. Cục trưởng cục hình sự đọc lướt rất nhanh hồ sơ mà Arnal khẩn cầu ông ta xem xét. |
Uno vuole dominare l’altro, oppure prevarrà una benevola considerazione? Có người nào muốn cầm đầu người kia không, hay sẽ có sự tử tế chú ý đến nhau trong mối liên lạc giữa hai người? |
Anziché partire dal presupposto che sai già qual è il modo migliore di mostrare considerazione al tuo coniuge, perché non gli chiedi cosa gradirebbe di più? Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì. |
Bisogna prendere in considerazione le molecole senza distrarci dalla scena, non farci distrarre dalla dissonanza cognitiva delle possibilità verdi che sono là fuori. Chúng ta cần để tâm tới những phân tử và đừng bị lạc hướng bởi lời đàm tiếu, và sự mâu thuẫn trong nhận thức về việc có khả năng cho một thế giới trong sạch sau này. |
Quando Giacobbe scrisse che voleva persuadere il popolo a “credere in Cristo e guardare alla sua morte”, forse intendeva che voleva che il popolo prendesse attentamente in considerazione l’Espiazione di Gesù Cristo, si rendesse conto della sua importanza e ne ottenesse una testimonianza personale. Khi Gia Cốp viết rằng ông muốn thuyết phục dân chúng ′′phải tin Đấng Ky Tô, suy ngẫm về cái chết của Ngài,′′ thì ông có thể đã có ý nói rằng ông muốn họ chăm chú xem xét Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhận biết tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội, và đạt được một chứng ngôn riêng về Sự Chuộc Tội. |
Prendiamo dunque in considerazione tre domande. Vậy, chúng ta hãy xem xét ba câu hỏi. |
10 Prendiamo in considerazione le parole riportate in Giacomo 1:14, 15, dove si legge: “Ciascuno è provato essendo attirato e adescato dal proprio desiderio. 10 Gia-cơ 1:14, 15 ghi lại như sau: “Mỗi người bị cám-dỗ khi mắc tư-dục xui-giục mình. |
Come alternativa, prese in considerazione il caso di una persona che volesse acquistare tramite Internet un prodotto. Ông cũng nghĩ đến chuyện một người muốn mua hàng trên Internet. |
(b) Quali esempi biblici prenderemo in considerazione? (b) Chúng ta sẽ xem xét về những nhân vật nào trong Kinh Thánh? |
La Marina sta prendendo anche in considerazione mezzi non intrusivi per diminuire la perdita continua di olio evitando un ulteriore degrado ambientale del porto. Hải quân Mỹ cũng cân nhắc những biện pháp không xâm lấn để giảm bớt việc dầu tiếp tục rò rỉ nhằm cải thiện điều kiện môi trường bên trong cảng. |
Gli asini meritano considerazione e cura. Lừa đáng cho người ta quan tâm và chăm sóc. |
Possiamo avere fiducia, però, che Geova tiene in alta considerazione anche gli sforzi che questi fratelli fanno con tutto il cuore. Chúng ta tin chắc Đức Giê-hô-va cũng quý trọng nỗ lực hết lòng của họ. |
Il sorvegliante della scuola dovrebbe anche prendere in considerazione altri consigli o suggerimenti contenuti nel libro che lo aiuteranno a valutare rapidamente se una parte è stata svolta in maniera coerente ed efficace. Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng. |
Se hai in programma di usare una dichiarazione tratta da una Conferenza generale, prendi in considerazione di utilizzare un file video o audio su LDS.org. Nếu các anh chị em hoạch định sử dụng một lời phát biểu từ bài nói chuyện trong một đại hội trung ương, thì hãy cân nhắc việc trình bày bằng cách sử dụng một video kỹ thuật số hoặc tập tin audio, có sẵn trên LDS.org. |
Per esempio, in una considerazione della terra come dimora permanente dell’uomo vi potreste preparare a usare Rivelazione 21:3, 4. Thí dụ, trong một bài giảng nói về trái đất là chỗ ở vĩnh viễn của loài người, bạn có thể chuẩn bị để dùng Khải-huyền 21:3, 4. |
Ora, prendiamo in considerazione ciò che Saria può aver pensato. Bây giờ, chúng ta hãy xem xét điều Sa Ri A có lẽ đã nghĩ. |
Ma le idee da presentare devono essere state analizzate e devono essere stati presi in considerazione certi fattori. Nhưng phải phân tích các ý kiến sắp trình bày và để ý đến một vài yếu tố rõ rệt. |
Questo saggio delle varie parti della Bibbia vi permetterà di capire perché sia stata tenuta in così grande considerazione per tanti secoli. Một sự khảo sát căn bản qua tất cả các phần khác nhau trong Kinh-thánh sẽ giúp bạn hiểu tại sao trải qua bao thế kỷ Kinh-thánh lại được coi trọng đến thế. |
2) Naturalmente, si dovrebbero prendere in considerazione le circostanze personali di chiunque chiede di essere battezzato, come l’ambiente da cui proviene, l’età, i suoi limiti e così via. Dĩ nhiên, nên xem lại hoàn cảnh cá nhân của mỗi người xin làm báp têm, lưu ý đến gốc gác, tuổi tác, các giới hạn của người đó, v.v... |
Quindi smontando le cose e fornendo soluzioni intelligenti, eleganti, sofisticate che prendono in considerazione l'intero sistema e l'intera vita della cosa, tutto, dall'estrazione alla fine della sua vita, possiamo cominciare a trovare soluzioni veramente innovative. nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến |
(1 Timoteo 1:11) Ora prenderemo in considerazione alcune pratiche da evitare se vogliamo rimanere moralmente puri, e avere così l’approvazione di Dio e una vita più felice. (1 Ti-mô-thê 1:11) Giờ đây hãy xem xét một số thực hành bạn cần tránh nhằm giữ sự trong sạch về mặt đạo đức, và nhờ thế hưởng một cuộc sống hạnh phúc và được Đức Chúa Trời chấp nhận. |
Be', lo terro'certamente in considerazione, John. Tôi chắc chắn sẽ xem xét việc đó, John. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ considerazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới considerazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.