osso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ osso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osso trong Tiếng Ý.

Từ osso trong Tiếng Ý có các nghĩa là xương, chất xương, Xương, xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ osso

xương

noun (Materiale composto consistentemente in larga parte da fosfato di calcio e collagene e che forma lo scheletro della maggior parte dei vertebrati.)

Prima abbiamo creato il modello della mascella senza osso.
Chúng tôi tạo một cái hàm mẫu không xương.

chất xương

noun

Xương

noun (parte anatomica solida dei vertebrati)

Le loro ossa sono rinforzate con una fibra naturale di carbonio.
Xương chúng rất cứng chắc nhờ cấu trúc dạng sợi carbon tự nhiên.

xuống

verb

Xem thêm ví dụ

La mia autostima era ridotta all’osso.
Tôi cũng thiếu lòng tự trọng.
Signore, c'è un osso che le spunta dal braccio.
Thưa ngài, xương tay của ngài bị gẫy rồi.
12 Voi siete miei fratelli: siete mio osso e mia carne.
12 Các ngươi là anh em ta, là cốt nhục của ta.
E gli ho rotto l'osso del collo.
Và tôi bẻ gãy cổ anh ta.
O comincero'a romperti, un osso per volta.
Hoặc tôi sẽ băm cô, từng mảnh một.
Siete chiusi in un teschio d'osso, e provate a capire cosa c'è là fuori nel mondo.
Bạn bị nhốt trong hộp sọ, cố hình dung những gì đang xảy ra ở thế giới bên ngoài.
Era osso duro.
Họ khó mà mặc cả được.
Egli rifiutò del liquore per attenuare il dolore, affidandosi solo alle braccia del padre, e sopportò con coraggio il dolore mentre il chirurgo scavava e asportava parte di un osso della gamba.
Bằng cách từ chối uống ruợu để làm giảm đau và chỉ muốn cha của ông ôm ông vào vòng tay chắc chắn của cha ông, Joseph đã can đảm chịu đựng khi vị bác sĩ phẫu thuật đục một cái lỗ từ xương chân của ông.
La prima è una teoria sul perché gli uomini hanno perso l'osso del pene.
Trước tiên, một học thuyết về việc tại sao con người lại mất đi xương của dương vật.
E si trovavano in quelli che sembravano i canali sanguigni che percorrono internamente l'osso.
Chúng nằm bên trong một thứ giống như mạch máu, dài xuyên suốt bộ xương.
Si capisce che è un osso maturo.
Bạn có thể thấy rằng đó là một cái xương trưởng thành.
Sono un osso più duro di quei selvaggi.
Tôi là kẻ cậu phải đương đầu ở ngoài này, không phải bọn man di đó đâu.
(Michea 5:2; Isaia 11:1, 10) Le Scritture inoltre predicevano che sarebbe stato messo a morte su un palo, ma che non gli sarebbe stato rotto neppure un osso, ciò che invece avveniva normalmente in occasione di queste esecuzioni.
Kinh-thánh cũng nói trước rằng ngài sẽ bị xử tử trong cây cột nhưng xương cốt sẽ không bị đập gãy, trái với tục lệ thường trong các cuộc hành quyết kiểu đó.
Dopo aver effettuato le analisi visive e microscopiche... di ogni osso umano dello scheletro d'argento, prenderemo dei campioni ed eseguiremo un'approfondita suddivisione assiologica.
Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương
La legge riportata in Numeri 19:16 dichiarava che chiunque avesse toccato un cadavere, un osso umano o un luogo di sepoltura sarebbe stato impuro per sette giorni.
Điều luật ghi lại ở Dân-số Ký 19:16 cho biết bất cứ ai đụng vào xác chết, xương người hoặc mồ mả sẽ bị ô uế trong bảy ngày.
A quale osso ti riferisci?
Xương gì?
E'solo osso.
Chỉ là xương.
Per fortuna non ti sei rotto l'osso del collo.
Anh may là chưa làm gãy cổ đó.
Non avrebbe mollato l'osso finche'non avesse trovato quelle armi.
Anh ta sẽ không bao giờ từ bỏ cho đến khi tìm thấy chỗ vũ khí.
L'omologo femminile nei mammiferi è il baubellum o osso clitorideo, un osso situato nel clitoride.
Sự tương đồng với động vật có vú ở động vật có vú cái được gọi là baubellum hoặc os clitoridis - một xương âm vật.
A vederti, non sembri chissa'che osso duro.
Với tôi thì anh chẳng khó xơi chút nào hết.
Allora l’uomo disse: ‘Questa è finalmente osso delle mie ossa e carne della mia carne.
A-đam nói rằng: Người nầy là xương bởi xương tôi, thịt bởi thịt tôi mà ra.
Tutte queste difficoltà possono ridurre la fede all’osso ed esaurire la forza dei singoli e delle famiglie.
Tất cả những nỗi khó khăn này có khả năng hủy diệt đức tin và làm suy yếu sức mạnh của cá nhân và gia đình.
Non riusciva a trovare nessun riscontro con qualsiasi altro osso, e disse, Aha!
Ông ấy không thể kết nối nó với bất kì bộ xương nào trên hành tinh và ông ấy nói rằng: " Aha!
Il coltello e ' andato a fondo, fino all' osso
Con dao khía suốt một đường tới tận xương

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.