ought to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ought to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ought to trong Tiếng Anh.

Từ ought to trong Tiếng Anh có các nghĩa là lẽ ra, nên, phải, đáng lẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ought to

lẽ ra

verb

You compelled me to, for I ought to have been recommended by you.
Anh em ép tôi thành như thế, vì lẽ ra anh em phải nói tốt về tôi.

nên

verb noun

There ought to be a better bus service.
Nên có một dịch vụ xe buýt.

phải

verb

Yeah, a man ought to have something to show he was here.
Phải, người ta phải có một cái gì để cho biết hắn ở đây.

đáng lẽ

verb

People you ought to listen to.
Những người đáng lẽ mày phải nghe lời.

Xem thêm ví dụ

You and I ought to have a talk.
Tôi nghĩ là cô và tôi cần nói chuyện.
He's had his fling with about everybody now, so he ought to be satisfied.
Hiện giờ hắn đã có thời gian vui thú với hầu hết mọi người rồi, vì thế hắn phải hài lòng.
That ought to turn them back into us.
Vậy sẽ làm cho họ quay lại phía chúng ta.
Maybe you ought to talk to an anthropologist.
Có lẽ các anh nên gặp 1 nhà nhân chủng học.
You ought to settle down, have a couple of kids.
Cậu phải ổn định và có vài đứa nhóc đi.
Hey, Balloonman ought to get to my landlord next.
Này, Balloonman tiếp theo phải tìm tới gã chủ nhà của tôi.
Rulers of the nations ought to heed what warning?
Các nhà cai trị thế gian phải chú đến lời cảnh cáo nào?
There ought to be a book written about me, that there ought!
nên được một cuốn sách viết về tôi, rằng có phải!
With murder in their hearts, the people cry out: “He ought to die.” —John 19:1-7.
Vì rất muốn giết ngài, đám đông la lên: “Hắn phải chết”.—Giăng 19:1-7.
Yes, I think you ought to get Christina ready.
Phải, tôi nghĩ anh nên cho Christina sẵn sàng đi.
I've been saying right along, we ought to have more deputies.
Lâu nay tôi vẫn nói hoài, chúng ta cần phải có thêm nhiều phụ tá.
That ought to trade for a sack of flour.
Cái này sẽ đổi được một bao bột mì.
Situations in which a Christian woman ought to wear a head covering may arise in her marriage relationship.
Trong phạm vi gia đình có thể phát sinh những tình huống mà người nữ phải trùm đầu.
The question is this: Monsieur the Principal thinks that my thesis ought to be dogmatic and didactic.”
Vấn đề là thế này, ông giáo trưởng tin rằng bản luận văn nhất thiết phải có tính giáo lý và giáo huấn. - Bản luận văn!
Then we should be deeply pained and ought to pray earnestly for forgiveness.
Vậy thì chúng ta phải đau buồn sâu xa và phải sốt sắng cầu xin sự tha thứ (Hê-bơ-rơ 10:26-31).
I feel I ought to ask you that question.
Tôi cảm thấy tôi phải hỏi ông câu đó
I thought you ought to know something about my life.
Tôi nghĩ anh phải biết gì đó về tôi.
How grateful we all ought to feel for this wonderful conference.
Tất cả chúng ta đều phải cảm thấy biết ơn biết bao về đại hội tuyệt diệu này.
And he was telling me that really, we ought to try and eradicate these things.
Và anh ấy nói với tôi rằng thật đấy, ta cần phải cố gắng trừ tiệt cái lũ này.
I ought to blow your fucking brains out right now, asshole.
Tao nên bắn phay cổ mày ra ngay bây giờ, đồ ngu!
I am talking about you becoming what you ought to be.
Tôi nói về việc các em trở thành con người các em cần phải trở thành.
We ought to talk this over while they're hauling that wood.
Tôi nghĩ chúng ta nên bàn về việc này khi họ chất củi lên xong.
Doing this keeps our sinfulness before us and ought to have a humbling effect.
Làm như thế là để tội lỗi ở trước mặt và làm chúng ta khiêm nhường (Thi-thiên 51:3, 4, 7).
Maybe I ought to run for mayor.
Có lẽ tôi nên ứng cử thị trưởng.
I want to have all the things I ought to.
Tôi muốn có tất cả những điều tôi phải.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ought to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.