go out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ go out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go out trong Tiếng Anh.
Từ go out trong Tiếng Anh có các nghĩa là ra, chết, hết hạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ go out
raverb (to leave, especially a building) Cimarron, you can go and play with Ruby in the yard, but don't go out in the street. Cimarron, con có thể ra sân chơi với Ruby, nhưng đứng có chạy ra đường. |
chếtverb (to leave, especially a building) Lillie, you're going out there to find a dead man. Lillie, em ra đó tìm người đã chết. |
hết hạngverb (to become extinct, to expire) |
Xem thêm ví dụ
After resting for about an hour, he would go out to the next job. Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp. |
It is not like I am going out and being immoral. Không giống như tôi đi ra ngoài và trở nên vô đạo đức. |
I'm going out. Tôi ra ngoài đây. |
You say after you go out with Trinh, you meet me to talk about her. Ông nói là sau khi gặp chị Trinh ông sẽ gặp để tôi nói chuyện mà? |
He'll go out there to find you, then other people will, too. Bố cậu sẽ ra ngoài đó tìm cậu, và những người khác cũng sẽ thế. |
I hope you will go out and make personal health happen for yourselves and for everyone. Tôi hy vọng các bạn sẽ ra ngoài và chăm sóc sức khỏe cá nhân cho chính bản thân các bạn và cho tất cả mọi người. |
He also stated that one of his favorite activities is going out to the movies. Anh cũng nói rằng một trong những hoạt động yêu thích của anh là xem phim. |
And I have to go out with someone nice and boring. Và hẹn hò với ai đó tử tế và nhàm chán. |
I think you should go out with this guy. Tớ nghĩ cậu nên đi chơi với anh ta. |
You really want to go out there? Anh thật sự muốn ra ngoài đó? |
I want to go out and see my pony. Con muốn đi thăm nó. |
I thought, okay, I will go out. Tôi đã nghĩ, được rồi, tôi sẽ ra ngoài thôi. |
In a minute Jack decided to go out. Trong một phút, Jack quyết định đi ra ngoài. |
I always warn you against... going out with legs especially those with legs considered beautiful Tôi luôn luôn cảnh báo bạn chống lại... đi ra ngoài với đôi chân đặc biệt là những người có chân coi là đẹp |
What about Dig going out as the Arrow? Thế còn việc Dig ra ngoài giả làm Arrow thì sao? |
You sure you folks don't wanna go out in the hallway and settle this? Hai người không muốn ra hành lang giải quyết vụ này à? |
Please quickly go out. Hãy nhanh chóng đi ra ngoài. |
I'm not going to let you go out there without any back-up. Tôi không thể để cô ra ngoài mà không có ai hỗ trợ cả. |
We're going out when they get here. Khi họ tới mình sẽ xông ra. |
I started going out on cases. Tôi bắt đầu cải tạo nhiều trường hợp. |
Go out to meet him.’ Hãy ra đón chú rể’. |
I'm going to go out there and tell them what is going on. Và nói với họ chuyện xảy ra. |
I'm actually going out tonight and I won't be back until late. Tôi sẽ ra ngoài và về nhà rất muộn. |
I'll go out for a sec. Cô ra ngoài một chút. |
We all go out, have a few drinks, kill some carolers. Chúng ta ra ngoài, uống vài ly, xử vài thằng đứng hát ngoài đường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới go out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.